Đếm ngày trong tiếng Nhật
Việc học thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật là một trong những kiến thức cơ bản nhất bạn cần học khi bắt đầu làm quen với ngôn ngữ này.
Trong bài này cùng chia sẻ với các bạn cách đếm ngày trong tiếng Nhật.
Đếm thứ trong tuần:
Kanji | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
月曜日 | げつようび | getsuyoubi | Thứ hai |
火曜日 | かようび | kayoubi | Thứ ba |
水曜日 | すいようび | suiyoubi | Thứ tư |
木曜日 | もくようび | mokuyoubi | Thứ năm |
金曜日 | きんようび | kinyoubi | Thứ sáu |
土曜日 | どようび | doyoubi | Thứ bảy |
日曜日 | にちようび | nichiyoubi | Chủ nhật |
Đếm ngày trong tháng:
Kanji | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
一日 | ついたち | tsuitachi | Ngày 1 |
二日 | ふつか | futsuka | Ngày 2 |
三日 | みっか | mikka | Ngày 3 |
四日 | よっか | yokka | Ngày 4 |
五日 | いつか | itsuka | Ngày 5 |
六日 | むいか | muika | Ngày 6 |
七日 | なのか | nanoka | Ngày 7 |
八日 | ようか | youka | Ngày 8 |
九日 | ここのか | kokonoka | Ngày 9 |
十日 | とおか | tooka | Ngày 10 |
– Ngày 10: tooka とおか
– Ngày 14: juu yokka じゅうよっか
– Ngày 17: juu shichi nichi じゅうしちにち
– Ngày 19: juu ku nichi じゅうくにち
– Ngày 20: hatsuka はつか
– Ngày 24: ni juu yokka にじゅうよっか
– Ngày 27: ni juu shichi nichi にじゅうしちにち
– Ngày 29: ni juu ku nichi にじゅうくにち
Các ngày khác trở về bình thường: số đếm + nichi
Đếm tháng trong năm:
Kanji | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
一月 | いちがつ | ichigatsu | Tháng 1 |
二月 | にがつ | nigatsu | Tháng 2 |
三月 | さんがつ | sangatsu | Tháng 3 |
四月 | しがつ | shigatsu | Tháng 4 |
五月 | ごがつ | gogatsu | Tháng 5 |
六月 | ろくがつ | rokugatsu | Tháng 6 |
七月 | しちがつ | shichigatsu | Tháng 7 |
八月 | はちがつ | hachigatsu | Tháng 8 |
九月 | くがつ | kugatsu | Tháng 9 |
十月 | じゅうがつ | juugatsu | Tháng 10 |
十一月 | じゅういちがつ | juuichigatsu | Tháng 11 |
十二月 | じゅうにがつ | juunigatsu | Tháng 12 |