Home / Ngữ pháp N2 / 30 cấu trúc ngữ pháp luyện thi JLPT N2

30 cấu trúc ngữ pháp luyện thi JLPT N2

30 cấu trúc ngữ pháp luyện thi JLPT N2

1. あげく(に): Sau khi đã…

2. あまり: Do làm gì quá nhiều mà…

3. いじょう(以上)(は): Một khi đã… thì phải… (chỉ nghĩa vụ và trách nhiệm)

4. いっぽう(一方) / 一方では: Trong khi…. thì…. (chỉ sự đối lập)

5. いっぽう(一方)だ: Chỉ toàn là… (chỉ việc gì cứ tiếp diễn không dừng)

6. うえ(に): Thêm vào …, cùng với…

7. うえ(上)で(は) / 上での / 上でも / 上の: Sau khi… mới… (chỉ hành động)

8. うえ(上)は: Một khi… thì phải…

9. V + (よ)うじゃないか / V + (よ)うではないか: Chúng ta cần/phải/hãy… chứ? (mẫu câu kêu gọi nghĩa vụ phải làm gì, hãy làm gì, sẽ làm gì)

10. うちに / ないうちに : Trong lúc … (khi có gì đang/chưa xảy ra)

11. 得る(える/うる): Có thể, trong phạm vi có thể

12. 得ない(えない): Không thể…(làm gì đó khách quan hoặc đánh giá hướng khách quan)

13. おかげだ / おかげで : Nhờ có, may mà có (chỉ ân huệ, biết ơn)

14. おそれがある: Có nguy cơ… (hướng tiêu cực)

15. かぎり(は) / かぎりでは / ないかぎり(は): Trong khi còn, một khi còn, nếu còn (chỉ sự tồn tại của người hay sự vật sự việc)

16. かけだ / かけの / かける: … đang dang dở (làm gì đó)

17. がたい: Khó có thể…

18. がちだ / がちの: Hay… (chỉ xu hướng, tần suất như hay muộn, hay quên…)

19. (か)と思うと / (か)と思ったら: Vừa… xong đã… (chỉ hành động làm gì)

20. かVないかのうちに : Chưa… xong đã…

21. かねない: Có khả năng sẽ, có thể sẽ, sẽ phải… (chỉ kết quả xấu)

22. かねる: Khó có thể…

23. かのようだ / かのような / かのように: Có vẻ như

24. からいうと / からいえば / からいって: Về mặt… mà nói

25. からして: Ngay cả… cũng (chỉ căn cứ sự việc)

26. からすると / からすれば: Với… mà nói

27. からといって : Dù rằng …

28. から-にかけて: Từ … tới…

29. からには / からは: Vì là…

30. ことか: Không biết… gì nhỉ? (chỉ sự phân vân, thắc mắc).

Xem thêm bài:
Đề Luyện thi Ngữ Pháp JLPT N2 (Có đáp án)
100 Câu điền sao N3, N2 đã từng xuất hiện trong đề thi JLPT