Home / Từ vựng N2 / Tổng hợp Động từ ghép trong tiếng Nhật N2

Tổng hợp Động từ ghép trong tiếng Nhật N2

Tổng hợp Động từ ghép trong tiếng Nhật N2

Tổng hợp tất cả động từ ghép tiếng Nhật N2 hay gặp nhất. Với các bạn đang ôn thi JLPT N2 thì việc học các Động từ GHÉP là rất cần thiết.

1. 立(た)ち上(あ)がる: đứng dậy

2. 飛(と)び上(あ)がる: bật lên, nhảy lên

3. 浮(う)かび上(あ)がる: nổi lên

4. 舞(ま)い上(あ)がる: nhảy lên

5. 燃(も)え上(あ)がる: bốc cháy

6. 盛(も)り上(あ)がる: sôi động, phấn khích, dâng cao lên

7. 湧(わ)き上(あ)がる: vang lên

8. 晴(は)れ上(あ)がる: sáng lên

9. 震(ふる)えあがる: run lên cầm cập

10. 縮(ちぢ)み上(あ)がる: ngồi co rúm, thu mình lại

11. 干上(ひあ)がる: khô, cạn

12. でき上(あが)る: xong

13. 持(も)ち上(あ)げる: nâng, bốc lên

14. 見上(みあ)げる: ngước lên

15. 積(つ)み上(あ)げる: chất lên, vun

16. 打(う)ち上(あ)げる: bắn, phóng

17. 立(た)ち上(あ)げる: mở máy, bắt đầu

18. 切(き)り上(あ)げる: kết thúc, làm tròn

19. 繰(く)り上(あ)げる: sớm hơn

20. 磨(みが)き上(あ)げる: đánh bóng

21. 鍛(きた)え上(あ)げる: huấn luyện, rèn luyện

22. 書(か)き上(あ)げる: viết xong

23. 育(そだ)て上(あ)げる: nuôi dưỡng

24. 読(よ)み上(あ)げる: đọc to

25. 数(かぞ)え上(あ)げる: liệt kê, đếm

26. 投(な)げ出(だ)す: ném đi, từ bỏ

27. 持(も)ち出(だ)す: mang ra ngoài

28. 追(お)い出(だ)す: xua ra, lùa ra

29. 放(ほう)り出す: vứt ra, quẳng ra

30. 貸(か)し出(だ)す: cho mượn

31. 聞(き)き出(だ)す: hỏi, xin ý kiến

32. 連(つ)れ出(だ)す: dẫn ra ngoài

33. 引(ひ)っ張(ぱ)り出(だ)す: lôi ra, kéo ra ngoài

34. 逃(に)げ出(だ)す: chạy trốn

35. 飛(と)び出(だ)す: phóng ra, bay ra, chạy ra

36. 見(み)つけ出(だ)す: tìm thấy

37. 探(さが)し出(だ)す:bắt được, tìm ra

38. 書(か)き出(だ)す: bắt đầu viết

39. 飛(と)び込(こ)む: nhảy vào, bước vào

40. 駆(か)け込(こ)む: nhảy bổ vào, lao vào

41. 割(わ)り込(こ)む: xen ngang

42. 差(さ)し込(こ)む: rọi vào, tỏa sáng vào bên trong

43. 染(し)み込(こ)む: thấm

44. 詰(つ)め込(こ)む: nhét vào, nhồi nhét

45. 飲(の)み込(こ)む: nuốt

46. 運(はこ)び込(こ)む: khuân, mang theo

47. 打(う)ち込(こ)む: bắn, ném, dành cho

48. 注(そそ)ぎ込(こ)む: đổ ra

49. 引(ひ)き込(こ)む: dụ dỗ, lôi kéo vào

50. 書(か)き込(こ)む: ghi vào, điền vào

51. 巻(ま)き込(こ)む: cuộn vào, dính líu

52. 追(お)い込(こ)む: dồn, lùa

53. 呼(よ)び込(こ)む: gọi vào

54. 座(すわ)り込(こ)む: ngồi xuống

55. 寝込(ねこ)む: ngủ say

56. 話(はな)し込(こ)む: nói chuyện kỹ càng

57. 黙(だま)り込(こ)む: im lặng

58. 泊(と)まり込(こ)む: ở lại qua đêm

59. 住(す)み込(こ)む: sống, ở

60. 煮込(にこ)む: nấu

61. 売(う)り込(こ)む: nổi tiếng, bán

62. 頼(たの)み込(こ)む: yêu cầu khẩn khoản

63. 教(おし)え込(こ)む: khắc vào tâm trí

64. 話(はな)し合(あ)う: bàn bạc, thảo luận

65. 言(い)い合(あ)う: cãi cọ, tranh luận

66. 語(かた)り合(あ)う: tâm sự, hàn huyên

67. 見(み)つめ合(あ)う: nhìn nhau chằm chằm

68. 向(む)かい合(あ)う: mặt đối mặt

69. 助(たす)け合(あ)う: giúp đỡ lẫn nhau

70. 分(わ)け合(あ)う: chia sẻ

71. 出(だ)し合(あ)う: đóng góp, cùng trả tiền

72. 申(もう)し合(あ)わせる: sắp xếp

73. 誘(さそ)い合(あ)わせる: rủ nhau

74. 隣(とな)り合(あ)わせる: liền kề

75. 組(く)み合(あ)わせる: kết hợp lại, ghép lại

76. 詰(つ)め合(あ)わせる: đóng gói, đóng hộp

77. 重(かさ)ね合(あ)わせる: chồng lên nhau

78. 居合(いあ)わせる: tình cờ gặp

79. 乗(の)り合(あ)わせる: đi cùng nhau

80. 持(も)ち合(あ)わせる: có mang sẵn

81. 問(と)い合(あ)わせる: hỏi thăm

82. 照(て)らし合(あ)わせる: so sánh, đối chiếu

83. 聞(き)き直(なお)す: hỏi lại, nghe lại

84. やり直(なお)す: làm lại

85. かけ直(なお)す: gọi lại

86. 出直(でなお)す: trở lại

87. 持(も)ち直(なお)す: cầm lại, (bệnh) trở nên tốt hơn

88. 考(かんが)え直(なお)す: suy nghĩ lại

89. 思(おも)い直(なお)す: thay đổi suy nghĩ

90. 追(お)いかける: theo đuổi, đuổi theo, đi theo

91. 追(お)いつく: đuổi kịp

92. 追(お)い越(こ)す: chạy vượt lên, vượt qua

93. 振(ふ)り向(む)く: ngoảnh lại, nhìn quanh

94. 取(と)り上(あ)げる: bàn luận, cầm lấy

95. 取(と)り入(い)れる: áp dụng, thu hoạch

96. 組(く)み立(た)てる: lắp ráp, ghéo, chế tạo

97. 仕上(しあ)がる: được hoàn thành

98. 仕上(しあ)げる: hoàn thành

99. 通(とお)り掛(か)かる: tình cờ đi ngang qua

100. 飛(と)び回(まわ)る: chạy tới chạy lui

101. 引(ひ)っかかる: bị vướng vào, mắc vào

102. 引(ひ)っ掛(か)ける: vướng, mắc, móc

103. ひっくり返(かえ)す: đảo lộn, lật ngược

104. 見直(みなお)す: nhìn lại, rà soát

105. 見慣(みな)れる: nhìn quen mắt

106. 当(あ)てはまる: áp dụng, hợp với

107. 受(う)け持(も)つ: đảm nhận, phụ trách

108. 透(す)き通(とお)る: trong vắt, trong suốt

109. 落(お)ち着(つ)く: bình tĩnh

110. 長引(ながび)く: kéo dài

111. 見送(みおく)る: hoãn, tiễn biệt

112. 引(ひ)き返(かえ)す: quay trở lại

113. 打(う)ち消(け)す: phủ nhận

114. 引(ひ)き受(う)ける: đảm nhận

115. 見下(みお)ろす: nhìn xuống

116. 積(つ)み降(お)ろし: bốc dỡ

117. 植(う)え付(つ)ける: trồng cây

118. やむを得(え)ない: không còn cách nào, bất đắc dĩ

119. 用(もち)いる: áp dụng, dùng

120. 追突(ついとつ)する: va từ phía sau

Xem thêm:
Từ vựng Speed Master Goi N2 – Bài 1