Từ vựng Speed Master Goi N3 – Bài 44
Bài 44: 言葉のいろいろな形
No. | Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
1 | 足が痛む | あしがいたむ | Ashi ga itamu | đau chân |
2 | 人の死を悲しむ | ひとのしをかなしむ | Hito no shi o kanashimu | đau khổ với cái chết của … |
3 | 熱で苦しむ | ねつでくるしい | Netsu de kurushimu | cực khổ vì bị sốt |
4 | 部屋が暖まる | へやがあたたまる | Heya ga atatamaru | phòng trở nên ấm áp |
5 | 部屋を暖める | へやをあたためる | Heyawoatatameru | làm ấm phòng |
6 | スープが温まる | スープがあたたまる | Sūpu ga nukumaru | súp, canh trở nên ấm |
7 | スープを温める | スープをあたためる | Sūpu o atatameru | làm nóng canh, súp |
8 | 風が強まる | かぜがつよまる | Kaze ga tsuyomaru | gió trở lên mạnh |
9 | 冷房を強める | れいぼうをつよめる | Reibō o tsuyomeru | làm mạnh máy lạnh |
10 | 風が弱まる | かぜがよわまる | Kaze ga yowamaru | Gió yếu đi |
11 | 暖房を弱める | だんぼうをよわめる | Danbō o yowameru | giảm nhẹ máy sưởi |
12 | お茶を薄める | おちゃをうすめる | Ocha o usumeru | pha loãng trà |
13 | 広がる | ひろがる | hirogaru | mở rộng, trải rộng |
14 | 広げる | ひろげる | hirogeru | làm mở rộng |
15 | 海に近づく | うみにちかづく | Umi ni chikadzuku | được gần biển |
16 | 画面に近づける | がめんにちかづける | Gamen ni chikadzukeru | Đến gần màn hình hơn |
17 | 喜びを表現する | よろこびをひょうげんする | Yorokobi o hyōgen suru | biểu lộ sự vui mừng |
18 | 一番の楽しみ | いちばんのたのしみ | ichiban no tanoshimi | điều thú vị nhất, niềm vui lớn nhất |
19 | 悲しみを理解する | かなしみをりかいする | Kanashimi o rikai suru | thấu hiểu được sự buồn khổ |
20 | 驚きのニュース | おどろきのニュース | Odoroki no nyūsu | bản tin gây ngạc nhiên |
21 | 笑いの声 | わらいのこえ | Warai no koe | điệu cười |
22 | 国民の怒り | こくみんのいかり | Kokumin no ikari | sự nổi giận của người dân trong nước |
23 | 思いを伝える | おもいをつたえる | Omoi o tsutaeru | truyền đạt suy nghĩ, ước muốn, tình cảm |
24 | 考えを述べる | かんがえをのべる | Kangae o noberu | diễn đạt suy nghĩ |
25 | 願いを込める | ねがいをこめる | Negai o komeru | cầu khẩn, đặt yêu cầu |
26 | 行きの電車 | いきのでんしゃ | iki no densha | xe điện đi lên (theo bản đồ NB) |
27 | 帰りの時間 | かえりのじかん | Kaeri no jikan | thời gian về |
28 | 迎えの車 | むかえのくるま | Mukae no kuruma | xe ô tô đi đón |
29 | 星の動き | ほしのうごき | Hoshinougoki | sự chuyển động của các vì sao |
30 | 脳の働き | のうのはたらき | Nō no hataraki | chức năng, hoạt động của bộ não |
31 | 片づけが済む | かたづけがすむ | Katadzuke ga sumu | dọn dẹp xong |
32 | 手伝いを頼む | てつだいをたのむ | Tetsudai o tanomu | nhờ giúp đỡ, yêu cầu giúp đỡ |
33 | 頼みを聞く | たのみをきく | Tanomi o kiku | Lắng nghe yêu cầu |
34 | 別れのとき | わかれのとき | Wakare no toki | quãng thời gian khi chia tay, lúc chia tay |
35 | 歌と踊り | うたとおどり | Uta to odori | nhảy múa hát ca |
36 | 遊びを覚える | あそびをおぼえる | Asobi o oboeru | học chơi 1 trò chơi |
37 | 飾りを付ける | かざりをつける | Kazari o tsukeru | trang trí, trang hoàng |
38 | 知らせを受ける | しらせをうける | Shirase o ukeru | tiếp nhận thông báo |
39 | 決まりを守る | きまりをまもる | Kimari o mamoru | tuân theo quyết định |
40 | 集まりに遅れる | あつまりにおくれる | Atsumari ni okureru | đến muộn buổi tập trung |
41 | 続きを見る | つづきをみる | Tsudzuki o miru | nhìn liên tục |
42 | 急ぎの用事 | いそぎのようじ | Isogi no yōji | việc bận đột xuất |
43 | 役割の違い | やくわりのちがい | Yakuwari no chigai | Sự khác biệt trong các vai trò |
44 | 旅の疲れ | たびのつかれ | Tabi no tsukare | sự mệt mỏi của cuộc hành trình |
45 | 終わりの時間 | おわりのじかん | Owari no jikan | thời gian kết thúc |