Khi nào sử dụng もの (Mono) và こと (Koto)
Khi nào sử dụngもの Mono vàこと Koto thì làm cho chúng ta rối.
Về cơ bản theo ý nghĩa của nó Mono (cái người, cái vật…) còn Koto là (cái sự việc, cái việc…)
Nhưng nó không đơn giản chỉ vậy.
1. ~というものは・~ということは⇒感慨を込めて話題にする。Khi nói về chủ đề mà mang tính cảm khái (bao gồm cảm xúc trong đó) thì chúng ta sử dụng cấu trúc văn phạm này.
(名詞につながる時:~というものは 名詞以外につながるとき:~ということは)
Lưu ý là nếu nó kết nối với danh từ thì sẽ sử dụng というものは. Còn khi nó kết nối không phải với danh từ thì ta sẽ sử dụng ということは
親というものはありがたいなぁ。
Cha mẹ thật là biết ơn làm sao (Biết ơn cha mẹ biết bao)
人間の気持ちというものは簡単に変わらないよ。
Cảm xúc của con người không có dễ thay đổi đâu
(Ở ví dụ trên thì 親、人間の気持ち là danh từ). Còn ở ví dụ dưới đây 育てる nó là động từ…do vậy mà khi kết nối chúng ta sẽ sử dụng という事。
→子供を育てるということは難しいだなぁ。Nuôi con là việc khó khăn lắm
2. ~かぎって⇒特別~だけは、という気持ちを込めて話題にする。Cứ..chỉ(đặc biệt, nhất là…)
傘を持っていかない日に限って、雨が降る。Cứ hễ(chỉ)những ngày không mang dù theo thì trời mưa
どうしてだろう。忙しい時に限って、タクシーが捕まらない。Sao vậy ta, cứ khi mà bận thì taxi không bắt được
あなたにかぎって、私に嘘を言わないと思ったのに、、、Em đã nghĩ rằng chỉ có anh là không nói dối với em vậy mà…
3. ~といったら⇒程度を強調するために話題にする Nói về chủ đề nhấn mạnh mức độ
彼女の泳ぎ方のうまさといったら、まるで魚のようだ。Nói về cách bơi giỏi của cô ấy, hoàn toàn giống như cá vậy.
久しぶりに会った彼女の変わり方といったら、別人かと思ったほど綺麗だ。Nói về thay đổi của cô ấy lâu không gặp thì đẹp ngỡ như là người khác hoàn toàn vậy.
4. ~にかけては ⇒ ~に関して、非常に優れている、というために話題にする。Nói về….vô cùng ưu tú(đặc biệt giỏi)
あの子は走ることにかけては誰にも負けない。Về chạy thì cô bé đó không thua bất cứ ai
内の母は花作りにかけてはプロ級です。Về trồng hoa thì mẹ tôi là đẳng cấp chuyên nghiệp
5. ~のこととなると ⇒については普通でない反応を示す、というために話題にする。Khi muốn nói về điều gì đó mà đối phương thể hiện phản ứng không bình thường…
妹は好きな歌手のこととなると勉強も忘れてしまうようだ。Nói tới ca sĩ yêu thích là em gái tôi dường như quên luôn cả việc học
父は仕事のこととなると、目の色がかわってくる。Nói đến công việc là ánh mắt của bố tôi thay đổi ngay.
⇒
感慨(かんがい) 込(こ)める 名詞(めいし) 話題(わだい)
時(とき) 親(おや) 人間(にんげん) 気持ち(きもち)
簡単(かんたん) 傘(かさ) 子供(こども) 育(そだ)てる 難(むずか)しい
日(ひ) 限って(かぎって) 雨(あめ) 降る(ふる)
忙しい(いそがしい) 捕まる(つかまる) 嘘(うそ) 程度(ていど)
強調(きょうちょう) 魚(さかな) 久しぶり(ひさしぶり) 彼女(かのじょ)
泳ぎ方(およぎかた) 変わり方(かわりかた) 別人(べつじん)
綺麗(きれい) に関(かん)する 非常(ひじょう) 優(すぐ)れる
走(はし)る 負(ま)ける 内(うち) 母(はは) 花作(はなづく)り
プロ級(きゅう) 普通(ふつう) 反応(はんのう) 示(しめ)す
妹(いもうと) 好(す)き 歌手(かしゅ) 勉強(べんきょう) 忘(わす)れる
仕事(しごと) 目(め) 色(いろ)
—
Cảm ơn anh Phạm Quyền đã chia sẽ.