Những ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật cần biết
Khi học tiếng Nhật, các bạn thường ít được học các kí tự đặc biệt bằng tiếng Nhật, chính vì thế mà khi gặp phải trường hợp phải sử dụng ký tự tiếng Nhật thì sẻ rất khó khăn.
Trong bài hôm này cùng gửi đến các bạn những ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật.
No. | Character | Japanese | English |
1 | 。 | まる・くてん | |
2 | 、 | てん | |
3 | “ | てんてん | |
4 | . | ドット/ピリオド | Dot/period |
5 | , | コンマ | comma |
6 | : | コロン | colon |
7 | ; | セミコロン | semicolon |
8 | ! | エクスクラメーションマーク | Exclamation Mark |
9 | – | よこ | |
10 | _ | アンダースコア/アンダーバー | Underscore/underbar |
11 | ° | ど | |
12 | °C | せじど | |
13 | ℓ | リットル | lit |
14 | % | パーセント | Percent |
15 | ¥ | えん | |
16 | $ | ダラー /ドル | dollar |
17 | = | イコール | Equal |
18 | # | シャープ/ナンバー | Sharp/ Number |
19 | @ | アットマーク | at mark |
20 | ~ | チルダ | Tilde |
21 | & | アンド | And |
22 | * | アスタリスク | Asterisk |
23 | ^ | ハット | Hat |
24 | 「」 | スクエアブラケット | Square brackets |
25 | > | 右アンダルブラケット | Right angle bracket |
26 | < | 左アングルブラケット | Left angle bracket |
27 | / | スラッシュ | Slash |
28 | \ | バックスラッシュ | Backslash |
29 | | | パイプライン | pipeline |
30 | ? | クエスチョンマーク | Question mark |
31 | + | プラス | plus |
32 | – | ハイフン | Hyphen |
Các phím đặc biệt trên bàn phím:
No. | Key | Japanese | English |
1 | ESC | エスケープ | Escapse |
2 | Tab | タブ | Tab |
3 | Shift | シフト | Shit |
4 | Ctrl | コントロール | Control |
5 | Windows | ウィンドウz | Windows |
6 | Alt | アルト | Alt |
7 | Space | スペース | Space |
8 | Enter | エンター | Enter |