Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng – Phần 2

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng – Phần 2

Học tiếng Nhật giao tiếp với những câu nói cơ bản hay gặp trong cuộc sống như cách chào hỏi, xin lỗi, chỉ đường, hỏi thăm sức khỏe với đầy đủ phiên âm Kanji, Hiragana và Romaji

1. はじめまして (hajimemashite): Chào lần đầu tiên gặp

2. おはようございます (ohayogozaimasu): Chào buổi sáng

3. こんにちは (konnichiwa): Chào buổi trưa, chiều

4. こんばんは (konbanwa ): Chào buổi tối

5. はい (hai): Vâng

6. いいえ (iie): Không

7. いいですね (iidesune): Được đấy nhỉ

8. だいじょうぶです (daijoubudesu): Không có sao

9. おなまえは? (Onamaewa?): Tên là gì ?

10. ~から きました~ (kara kimashitađã đến từ …

11. おげんきですか (ogenkidesuka): (anh,…) có khỏe không

12. はい、げんきです (hai,ogenkidesu): Vâng, tôi khỏe

13. さようなら (Sayounara ): Chào tạm biệt

14. おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon

15. いいおてんきですね (ii otenkidesune ): Trời đẹp đấy nhỉ

16. おでかけですか (odekakedesuka): Đi ra ngoài đấy hả

17. いって まいります (itte mairimasu): ( tôi) đi đây

18. いって きます (itte kimasu): (tôi) đi đây

19. いって いらっしゃい (itte irasshai ): (anh) đi nhé

20. いって らっしゃい (itte rasshai):(anh) đi nhé

21. ただいま (tadaima): Tôi đã về đây

22. おかえりなさい (okaerinasai): Anh đã về đấy à

23. すごいですね (sugoidesune): Nhiều giữ vậy

24. つかれました (tsukaremashita ): Mệt

25. また、あとで (mata , atode): Hẹn gặp lần sau

26. どうぞ (doozo): Xin mời

27. どうも (doomo): Cảm ơn

28. どうも ありがとうございます (doomo arigatou gozaimasu): Xin Cảm ơn

29. どうも ありがとうございました (doomo arigatou gozaimashita): Xin Cảm ơn

30. どういたしまして (douitashimashite): Không có gì

31. ちょっとまってください (chottomattekudasai): Hãy chờ một chút

32. すみません (sumimasen): Xin lỗi…

33. しつれいします (shitsureishimasu): Xin lỗi làm phiền

34. どうぞおさきに (douzo osakini): Xin mời đi trước

35. おさきに (osakini): Đi trước

36. おねがいします (onegaishimasu): Xin vui lòng

37. (~は)ちょっと... ((~wa) chotto…): Thì…( ngụ ý không được)

38. わかりました (wakarimashita ): Hiểu rồi

39. もしもし (moshimoshi): Alo

40. どうしましたか (doushimashitaka): Ông bị sao vậy?

41. おだいじに (odaijini ): Chúc ông mau hết bệnh

42. ほんとうですか (hontoudesuka): Thật sao?

43. しばらくですね (shibarakudesune): Lâu quá rồi nhỉ

44. いっぱいのみましょう (ippai nomimashou): Uống một ly nhé

45. がんばります (ganbarimasu): Cố gắng

46. どうぞ おげんきで (doozo ogenkide): Nhớ giữ gìn sức khỏe