Bài 15 : Học kanji sơ cấp (体、運、乗、家、内、族、兄、弟、奥、姉)
体 タイ、からだ ( chữ thể )
体 (からだ) : thân thể
本体 (ほんたい) : đầu
体重 (たいじゅう) : thể trọng , cân nặng
重体 (じゅうたい) : ốm nặng
運 ウン、はこぶ ( chữ vận)
運 (はこ)ぶ : chuyên chở
運 (うん) : vận may
運動 (うんどう)する : tập thể dục
運送 (うんそう) : chuyên trở , vận tải
乗 ジョウ、のる、のせる ( chữ thừa)
乗(の)る: lên ( xe , tàu)
乗(の)り物(もの) : tàu , xe ( phương tiện giao thông)
乗(の)せる : chất , xếp lên
乗客(じょうきゃく): hành khách
乗車(じょうしゃ) : tàu , xe chuyên trở
バスに乗(の)る:lên xe buýt
車(くるま)に荷物(にもつ)を乗(の)せる : xếp hành lý lên xe
乗(の)せてくれませんか: cho tôi di nhờ với
家 ヤ、カ、ケ、いえ、うち ( chữ gia)
家 (いえ) : căn nhà
家 (うち) : nhà ( của tôi)
大家 (おおや) : nhà lớn
家族 (かぞく) : gia đình
国家 (こっか) : quốc gia
内 ナイ、うち ( chữ nội)
内 (うち): bên trong , ở giữa
家内 (かない): vợ tôi
国内 (こくない) : trong nước
内気 (うちき)な :nhút nhát
族 ゾク ( chữ tộc)
家族 (かぞく) : gia đình
族長 (ぞくちょう) : trưởng dòng họ
民族 (みんぞく) : dân tộc
貴族 (きぞく) : quý tộc
兄 ケイ、キョウ、あに、おにいさん ( chữ huynh)
兄 (あに) : anh ( tôi)
父兄 (ふけい) : phụ huynh
兄弟 (きょうだい) : anh em
お兄 (にい)さん : anh (người khác)
弟 テイ、ダイ、おとうと、おとうとさん ( chữ đệ)
弟 (おとうと) : em trai ( tôi)
弟 (おとうと)さん : em trai ( người khác)
子弟 (してい) : con em
弟子 (でし) : đệ tự
奥 おく、おくさん ( chữ áo)
奥 (おく) : bên trong
奥 (おく)さん : vợ
奥行(おくゆ)き : chiều sâu
奥地 (おくち) : vùng sâu , vùng xa
姉 シ、あね、おねえさん ( chữ tỷ )
姉 (あね) : chị ( tôi)
お姉(ねえ)さん: chị ( người khác)
姉妹 (しまい) : chị em