Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / 50 Cấu trúc Ngữ Pháp tiếng Nhật thường dùng trong Kaiwa

50 Cấu trúc Ngữ Pháp tiếng Nhật thường dùng trong Kaiwa

50 Cấu trúc Ngữ Pháp tiếng Nhật thường dùng trong Kaiwa
Tổng hợp những cấu trúc Ngữ Pháp tiếng Nhật thường dùng trong Kaiwa tiếng Nhật.
Đây là tài liệu rất hữu ích trong Kaiwa tiếng Nhật.

1. Đề nghị hay khuyên bảo – ~たほうがいいです

Ví dụ: もっと勉強したほうがいいですよ。
Nên cố gắng học tập nhiều hơn.

2. Diễn đạt mong muốn của người khác – ~たがっています

Ví dụ: 彼女は日本に行きたがっています。
Cô ấy đang muốn đi Nhật Bản.

3. Diễn đạt sự cho phép hoặc ngăn cản một cách lịch sự – ~させていただきます

Ví dụ: 出席させていただきます。
Tôi xin phép được tham dự.

3. Hành động đang diễn ra – Vています

Ví dụ: 今、別の仕事を頼まれています。
Bây giờ, tôi đang được nhờ làm một công việc khác.

4. Nêu cảm nghĩ – 〜と思います

Ví dụ: その仕事を一日で終わらせるのは絶対無理だと思います。
Tôi nghĩ rằng công việc này không thể hoàn thành xong trong 1 ngày được

5. So sánh – N1より N2の方が

Ví dụ: 昨日より今日の方が暑いですね。
Hôm nay nóng hơn hôm qua nhỉ.

6. Đưa ra lời khuyên (Nên làm …) – Vた方がいい

Ví dụ: 頭が痛いのですか?早めに帰った方がいいですよ。
Anh bị đau đầu à? Vậy, anh nên về sớm đi.

7. Vừa làm cái này vừa làm cái kia – Vながら

Ví dụ: 電話しながらメモを取る。
Vừa nghe điện thoại vừa memo

8. Danh từ hoá dộng từ (Cái việc …) – Vるのは

Ví dụ: 今まで、私は日本語を勉強するのはもう三年になりました。
Tính đến thời điểm hiện tại, việc tôi học tiếng Nhật đã được 3 năm rồi.

7. Dự định (hình thành ngay tại lúc nói) – Vようと思う

Ví dụ: 来年、国に帰ろうと思う。
Tôi dự định năm sau sẽ về nước.

9. Dự định (đã có từ lâu) – Vようと思っている

Ví dụ: 来年、国に帰ろうと思ってる。
Tôi dự định năm sau sẽ về nước.

10. Phán đoán – そうです V(bỏ ます)+そうです Aい(bỏ い)+そうです Aな(bỏ な)+そうです

Ví dụ: あれは美味しそうですね。
Trông cái đó có vẻ ngon nhỉ.

11. Kể lại lời của ai đó – そうです VTTT +そうです Aい+そうです Aな+そうです

Ví dụ: あのレストランはおいしいそうです。
Nghe nói nhà hàng kia ngon lắm đấy.

12. Định làm V – ~(よ)うとする

Ví dụ: 早く寝ようとしたけど、結局、徹夜した
Định đi ngủ sớm mà cuối cùng lại thức cả đêm.

13. Đã từng làm V – Vたことがある

Ví dụ: 以前に、どこかで会ったことがありますか。
Trước đây, chúng ta đã từng gặp nhau rồi phải không?

14. Không làm V – 〜ずに=Vないで

Ví dụ: この部屋には、靴を脱がずにお入りください。
Phòng này cậu cứ đi vào mà không cần cởi giày đâu.

15. Lỡ làm V – ついてしまう

Ví dụ: 寝る前に電話にいじるの良くないと知ってるけど、つい触ってしまう
Em biết rằng nghịch điện thoại trước khi đi ngủ là không tốt nhưng lỡ dùng mất tiêu

16. Sắp làm V – Vるところ Thường đi kèm これから、今から

Ví dụ: 今から、始まるところです。
Bây giờ sẽ bắt đầu.

17. Hãy làm V – Vてください

Ví dụ: 忘れずにメーモーしてください。
Để không quên, hãy memo lại.

18. Làm sẵn V, để nguyên – Vておく

Ví dụ: 後で友達が家に来るから、掃除しておきます
Một lát nữa ban sẽ đến nên tôi dọn nhà.

19. Làm V cũng được – Vてもいい

Ví dụ: 早めにあがってもいいよ。
Em về sớm cũng không sao đâu.

20. Làm V thì không được (Cấm làm V) – Vてはいけません

Ví dụ: ここにゴミを捨ててはいけませんよ。
Không được vứt rác ở đây đâu.

21. Làm V được không ạ? (Hỏi ý kiến) – Vてもいいですか?

Ví dụ: ペンを忘れてしまったので、ちょっと借りてもいいですか。
Em lỡ để quên bút mất rồi, anh cho em mượn một chút được không?”

22. Muốn làm V (dùng cho bản thân) – Vたい 

Ví dụ: 将来、何をしたいですか?
Tương lai bạn muốn làm gì?

23. Muốn làm V (dùng cho người khác) – Vたがる

Ví dụ: みんな早く帰りたがっているのに、部長の話が長くてなかなか帰れません。
Mọi người muốn về sớm nhưng giám đốc cứ nói mãi nên chẳng thế về được

24. Muốn đối phương làm V cho mình
~てもらいたい
~ていただきたい
~てほしい

Ví dụ: すみません、ちょっと見てもらいたいものがあるんですが、
Xin lỗi, có một thứ tôi muốn bạn xem qua một chút.

25. Muốn được cho phép mình làm V
~(さ)せてほしい
~(さ)せていただきたい
~(さ)せてもらいたい

Ví dụ: 早く帰らせていただきたいのですが、
Cho em về sớm có được không ạ?

26. Liệt kê (nào là … nào là …) – たり…たり

Ví dụ: 暇な時間は、コーヒーを飲んだり、本を読んだりします。
Thời gian rảnh, tôi thường uống cà phê hoặc đọc sách.

27. Dự định – Vつもり

Ví dụ: 彼と結婚するつもりはない
Tôi không có dự định kết hôn với anh ta.

28. Nếu, giả sử 〜たら

Ví dụ: 少しでも体調に異変を感じたら、迷わず電話してください。
Nếu cảm thấy cơ thể có gì bất thường dù là một chút cũng đừng ngại mà hãy gọi cho tôi nhé.

29. Nếu… thì thế nào (Đưa ra lời khuyên) ~たらどうですか

Ví dụ: 部長に聞いてみたらどうですか?
Cậu thử hỏi giám đốc xem thế nào?

30. Nếu phải đến mức – 〜ぐらいなら

Ví dụ: 15,000円も払うくらいなら、新しいのを買ったほうがいいね
Nếu phải trả đến 15.000 yên thì tốt hơn nên mua cái mới nhỉ.

31. Chỉ cần … thì sẽ – 〜さえ〜なら… / 〜さえ〜ば…

Ví dụ: あなたはここで待ってさえいればいいのです。
Cậu chỉ cần đợi ở đây là được rồi

32. Có/ không có khả năng 〜られる/〜れる

Ví dụ: ナットが食べられますか?
Bạn có thể ăn được Natto không?

33. Đề nghị Vましょうか

Ví dụ: 手伝いましょうか。
Tôi giúp bạn nhé.

34. Có lẽ là … 〜かもしれません

Ví dụ: 雨が降るかもしれないから、傘を持って行って。
Có lẽ trời sẽ mưa đấy, cậu mang theo ô đi.

34. Nhờ có 〜おかげで

Ví dụ: あなたが手伝だってくれたおかげで、仕事が早く済みました。ありがとう。
Nhờ cậu giúp mà công việc đã xong sớm. Cảm ơn cậu.

35. Chỉ vì (mang nghĩa xấu) 〜せいで/ せいだ

Ví dụ: バス が遅れたせいで、約束の時間に間に合わなかった。
Do xe buýt đến muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.

お腹が痛たくなったのは食べ過ぎたせいだ。
Tôi bị đau bụng là do đã ăn quá nhiều

36. Bởi lẽ 〜のだから

Ví dụ: あなたはけがをしているんだから、無理をしてはいけませんよ。
Vì anh đang bị thương nên không được làm việc gì quá sức đó nhé.

37. Có nghĩa là – Tóm lại là – Tức là 〜と言うことだ

Ví dụ: 彼はまだか。つまり、 今日は 休むということだな。
Anh ta vẫn chưa tới à? Tóm lại là hôm nay anh ta nghỉ làm rồi.

38. Có người nói rằng là 〜と言われている

Ví dụ: 納豆は体にいいと言われている。
(Thấy người ta nói là) Natto tốt cho sức khỏe.

39. Được gọi là 〜という

Ví dụ: さっき、木村さんという人からの電話がありましたよ。
Vừa rồi có điện thoại từ người tên là Kimura đấy.

40. Không thể nào, Chắc chắn là không có chuyện 〜はずがない 〜わけがない

Ví dụ: 勉強せずに合格できるはずがない。
Chắc chắn không có chuyện không học mà đỗ

41. Không phải là, không hẳn là …
〜のではない
〜と言うわけではない
〜わけではない

Ví dụ: そんなに複雑というわけではないが、時間がかかるよ。
Cũng không hẳn là phức tạp đến thế nhưng sẽ mất thời gian đấy.

42. Không phải là không …
〜ないことはない
〜ないこともない

Ví dụ: 手伝ってあげないことはないけれど、それでは君のためにならない。
Không phải là tôi không giúp nhưng như thế thì sẽ không có ích cho cậu.

43…. thì … nhưng (khônng phủ nhận hoàn toàn nhưng …) 〜ことは〜が、

Ví dụ: 日本語は話せることは話せるんですが、日常会話しかできません。
Tôi nói tiếng Nhật thì cũng gọi là nói được đấy nhưng chỉ ở mức độ giao tiếp hàng ngày.”

44. Chắc chắn, nhất định
~に 間違いない
~に決きまっている

Ví dụ: 彼の 実力から 合格するに 違がいない。
Với thực lực của mình thì chắc hẳn anh ta sẽ đậu.

45. Phải / Không được làm ~べきだ / べきではない

Ví dụ: 約束は守るべきだ。
Đã hứa thì nên giữ lời.

46. Cố gắng làm ~ようにする

Ví dụ: 明日は会議に遅れないようにしてください。
Ngày mai cố gắng đừng đến họp muộn đấy nhé.

47. Quyết định… ~ことにする

Ví dụ: 今日からたばこをやめることにした!
Tôi đã quyết định là từ hôm nay sẽ bỏ thuốc lá.

48. Được quyết định ~ことになる

Ví dụ: 今度、東京に転勤することになりました。
Sắp tới tôi sẽ chuyển đến làm ở Tokyo.

49. Nhân tiện đây ついでに

Ví dụ: コーヒーを淹れるなら、ついでに私のも入れてくれない?
Nếu bạn pha cà phê, nhân tiện bạn có thể pha luôn giúp tôi được không?

50. Làm hết, làm xong Vます(bỏます)切る

Ví dụ: お金を使い切ってしまった。
Tôi đã tiêu hết tiền mất rồi.

Xem thêm thêm:
9 Cách nói “Bận” trong tiếng Nhật
5 Mẫu ngữ pháp thú vị trong Kaiwa