9 Cách nói “Bận” trong tiếng Nhật
Học cách nói bận trong giao tiếp tiếng Nhật
1. 多忙 (たぼう): rất bận
2. 手が回らない (てがまわらない) : Bận rộn xoay sở không kịp
3. 猫の手も借りたい (ねこのてもかりたい) :Bận không ngẩng mặt lên được.
4. 目が回る忙しさ (めがまわるいそがしさ) : Bận tối mắt tối mũi.
5. 手いっぱい (ていっぱい) :Bận không rảnh tay
6. 天手古舞(てんてこまい):bận xoay chong chóng.
7. 手が放せない(てがはなせない):Bận không rời tay
8. 繁忙 (はんぼう):Bận rộn
9. 忙殺 (ぼうさつ):Cực kỳ bận
Đừng chỉ nói 忙しい mãi đấy nhé. Từ nay mình biết thêm 9 từ “bận” nữa rồi.
Xem thêm:
Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 5
Kaiwa tiếng Nhật dùng để nhở vả