Những câu nói thông dụng vùng Kansai Nhật Bản
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng của vùng Kansai.
STT | Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
1 | おおきに | ookini | Cảm ơn nhé |
2 | すまん | suman | Xin lỗi nhé |
3 | ええで! | eede | Được đấy |
4 | ええの? | eeno | Được không? |
5 | せやで! | seyate | Đúng vậy đấy |
6 | せやな | seyana | Đúng rồi nhỉ |
7 | ほな、また | Hona mata | Vậy hẹn gặp lại nhé |
8 | やったらあかん | yattaraakan | Không được làm thế |
9 | あかん | akan | Không được |
10 | あいつ知らんねん | Aitsu shirannen | Tôi không biết anh ấy |
11 | なんでやねん! | nandeyanen | Sao lại thế? |
12 | すきやで | sukiyade | Tớ thích cậu |
13 | ほんまに | honmani | Thiệt hả/ Thật không đấy? |
14 | せぇへん | seehen | Không làm |
15 | ほかす | hokasu | Vứt đi |
16 | この本直しといて | Konohon naoshitoite | Cất quyển sách này đi |
17 | おもろい | omoshiroi | Thú vị thật/ Tếu thật |
18 | すな! | suna | Dừng lại đi/ Đừng làm thế |
19 | 嫌いやって | kiraiyatte | Tôi nói tôi ghét mà |
20 | 学校行きや | gakkouikiya | Đi học đi nhé |
21 | 寝や | neya | Đi ngủ đi |
22 | 見や | miya | Nhớ xem nhé |
23 | さらぴん | sarapin | Đồ mới |
24 | しんどい | shindoi | Mệt quá đi/ Mệt chết được |
25 | ちょけんな | chokenna | Đừng đùa với bố/ Đừng giỡn mặt nha |
26 | ぬくい | nukui | Ấm quá |
27 | えずく | ezuku | Buồn nôn quá |
28 | 豚まん | butaman | Bánh bao nhân thịt heo |
29 | どっかいった | dokkaitta | Mất tiêu rồi |
30 | ぼけ | boke | Ngốc/ Ngố/ Điên khùng |
Xem thêm:
Kaiwa giao tiếp thực tế trong công xưởng, nhà máy – Phần 1
40 Câu KAIWA trong thực tế nhất định phải nhớ