Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong lớp học
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về, những mẫu câu giáo tiếp tiếng Nhật thường được sử dụng trong lớp học.
Mẫu câu tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa tiếng Việt |
はじめましょう | hajimemashou | Bắt đầu nhé |
26ページを開けてください | 26 pe-ji wo akete kudasai | Hãy mở sách của mình tại trang 26 |
きいてください | kiitekudasai | Xin lắng nghe |
言ってください | ittekudasai | Xin hãy nói |
もう一度言ってください | mouichidoittekudasai | Xin lặp lại một lần nữa |
もっと大きい声で言ってください | mottoookiikoedeittekudasai | Xin hãy nói to hơn |
日本語で言ってください | nihongodeittekudasai | Xin hãy nói bằng tiếng Nhật |
見てください | mitekudasai | Xin hãy xem |
見ないでください | minaidekudasai | Xin đừng xem |
書いてください | kiitekudasai | Xin hãy viết |
本を開いてください | honwohiraitekadasai | Hãy mở sách ra |
答えてください | kotaetekudasai | Xin trả lời |
分かりますか | wakarimasuka | Có hiểu không? |
はい、わかります | hai,wakarimasu | Vâng, hiểu rồi |
いいえ、わかりません | iiie,wakarimasen | Không, không hiểu |
一緒にどうぞ。 | isshonidouzo | Mọi người cùng lặp lại |
一緒に言ってください | isshoni ittekudasai | |
はい、いいです | hai,iidesu | Vâng, được rồi |
いいえ、ちがいます | iie, chigaimasu | Không, sai rồi |
Aさんに聞いてください | A sannikiitekadasai | Xin hãy hỏi anh/chị A! |
休みましょう | yasumimashou | Nghỉ ngơi nhé |
終わりましょう | owarimashou | Kết thúc nhé |
立ってください | tattekudasai | Hãy đứng lên |
てください | kitekudasai | Xin hãy đến đây |
座ってください | suwattekudasai | Hãy ngồi xuống |
だめです | damedesu | Không được |
もっとゆっくり言ってください | motto yukkuri itte kudasai | Hãy nói chậm lại |
質問はありませんか | shitsumon wa arimasenka | Bạn có câu hỏi nào không? |
ちょっと休みましょう | chotto yasumimashou | Nghỉ giải lao |
10分休んでください | juppun yasunde kudasai | Hãy nghỉ 10 phút |
ちょっと きゅうけいしましょう | chotto kyuukeishimashou | Nghỉ giải lao 1 chút nào |
もう いちど おねがいします | mou ichido onegaishimasu | Xin nhắc lại một lần nữa |
ゆっくりしてください | yukkurishite kudasai | Chậm một chút |
なまえ | namae | Tên |
なんさいですか おいくつ | nansaidesuka oikutsu |
Bao nhiêu tuổi |
もんだい | mondai | Bài tập |
れんしゅうしましょう | renshuushimashou | Cùng luyện tập nào |
れい | rei | Ví dụ |
かいわ | kaiwa | Hội thoại |
しけん | shiken | kiểm tra |
こたえ | kotae | Câu trả lời |
すごいです ね | sugoidesune | Giỏi quá nhỉ |
ただしいです | tadashidesu | Đúng rồi |
ちがいます | chigaimasu | Sai rồi |
そうです | soudesu | Đúng vậy |
まだです | madadesu | Vẫn chưa, chưa được |
だめです | damedesu | Không được |
いいですか | ii desuka | Có được không? Xong chưa ? |
どうぞ | douzo | Xin mời |
しずかに してください | shizuka ni shitekudasai | Hãy trật tự |
つぎのひと | tsugino hito | Người tiếp theo |
がんばってください | ganbattekudasai | Cố gắng lên |
では 終わります | dewa owarimasu | Đó là tất cả cho bài học hôm nay |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về trường học