Home / Kanji N5 / Những từ Kanji thông dụng

Những từ Kanji thông dụng

Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ Kanji thông dụng, thường gặp trong quá trong quá trình học tiếng Nhật.


HÒA
Kun:
On:ワ • 和食(わしょく):món ăn Nhật
• 不和(ふわ):bất hòa

BÌNH
Kun:
On:ヘイ • 平気(へいき):bình tĩnh
• 平和(へいわ) : hòa bình

CÔNG
Kun:
On:コウ • 公平(こうへい):công bằng
• 公園(こうえん):công viên

NỘI
Kun: うち • 内: bên trong
On:ナイ • 国内(こくない):trong nước
• 内容(ないよう) : nội dung

KINH
Kun:
た.つ
• 経ちます: Trải qua
On: ケイ • 経験(けいけん): kinh nghiệm
• 経験(けいけん):Kinh nghiệm
• 経済(けいざい):Kinh tế
• 経営(けいえい) : Sự kinh doanh

CHUNG
Kun:
す.む
• 済む:Kết thúc, hoàn tất
On:サイ, ザイ • 経済(けいざい): kinh tế

KHẢO
Kun:
かんがえ.る
• 考える:suy nghĩ
On:コウ • 参考(さんこう):tham khảo

HOÀN
Kun: まる.い • 丸い:tròn
On: ガン • 丸薬(がんやく):viên thuốc

BẤT
Kun:
On:フ、ブ • 不安:bất an
• 不便 : bất tiện

ĐỒNG
Kun:おな.じ • 同じ: giống nhau
On:ドウ • 同意(どうい):đồng ý
• 同情(どうじょう):cảm thông, đồng tình
• 協同(きょうどう): hợp đồng

BAO
Kun: つつ.む • 包みます:gói, bọc, bao phủ
On: ホウ • 包丁(ほうちょう):con dao
• 小包(こづつみ):bưu kiện

CHÍNH
Kun:
On:セイ • 行政(ぎょうせい):hành chính
• 政府(せいふ):chính phủ

TRỊ
Kun:
なお.る
なお.す
• 治ります:sửa, chữa trị
On:
ジ、チ
• 政治(せいじ):chính trị
• 不治(ふじ):bất trị, vô phương cứu chữa
• 治国(ちこく):cai trị đất nước

ĐÍCH
Kun:
On:
テキ
• 目的(もくてき):mục đích

KẾ
Kun: はか.る • 計ります:cân
On: ケイ • 時計(とけい):đồng hồ
• 合計(ごうけい):tổng cộng
• 会計(かいけい) : thanh toán, tính tiền
• 体温計(たいおんけい) : nhiệt kế

Kun: なに, なん • 何(なに、なん):cái gì
On: カ • 荷物にもつ:hành lý

QUÁ
Kun: すぎ.る • 過ぎります:quá, vượt quá
On: カ • 過去(かこ) :quá khứ
• 過労(かろう):lao động quá sức

HỨA
Kun: ゆる.す • 許します:cho phép, đồng ý
On: キョ • 免許証(めんきょしょう):giấy phép
• 許可(きょか):sự chấp nhận, sự cho phép

KHẢ
Kun:
On: カ • 許可(きょか):sự chấp nhận, sự cho phép
• 可能(かのう) : khả năng

CẤM
Kun:
On: キン • 禁止(きんし): Sự cấm đoán
• 禁煙(きんえん): Cấm hút thuốc!
• 禁酒(きんしゅ): Cấm uống rượu

CỬU
Kun:
ひさ.しぶり
• (お)久しぶり:đã lâu không gặp
On: キュウ • 永久(えいきゅう):vĩnh cửu, mãi mãi
• 長久(ちょうきゅう):lâu bền, lâu dài

DỊCH
Kun:
On: えき • 駅前(えきまえ):trước ga
• 駅員(えきいん):nhân viên nhà ga

KIỂM
Kun:
On: ケン • 検査 (けんさ):kiểm tra
• 再検査 (さいけんさ):kiểm tra lại
• 検温 (けんおん) : kiểm tra thân nhiệt

BỆNH
Kun:
On: ビョウ • 病気 (びょうき):ốm, bệnh
• 病室 (びょうしつ):phòng bệnh
• 病原 (びょうげん) : nguyên nhân của bệnh
• 病後 (びょうご) :  thời gian phục hồi.

VIỆN
Kun:
On: イン • 病院 (びょういん):bệnh viện
• 学院 (がくいん):học viện

Y
Kun:
On:イ • 医者(いしゃ):bác sĩ
• 医学(いがく):y học

LIỆU
Kun:
On: リョウ • 無料(むりょう):miễn phí
• 料理(りょうり):việc nấu ăn
• 原料(げんりょう) :
Nguyên liệu
• 材料(ざいりょう) : Tài liệu

THÍ
Kun: ため.す • 試します:thử nghiệm
On: シ • 試合 (しあい):trận đấu

NGHIỆM
Kun:
On: ケン, ゲン • 試験 (しけん):kì thi
• 経験 (けいけん):kinh nghiệm
• 受験(じゅけん):Tham gia kì thi
• 体験(たいけん):Trải nghiệm

SỐ
Kun:
かぞ.える
かず
• 数えります: đếm, tính
• 数 (かず) : số lượng
On: スウ, ス • 数学 (すうがく):số học
• 画数 (かくすう):số nét (kanji…)

KINH
Kun:
On: キョウ, ケイ • 東京 (とうきょう):Tokyo

ĐÔ
Kun: みやこ • 都:kinh thành, thủ đô
On:ト, ツ • 都会 (とかい) : đô thị, thành phố
• 大都 (たいと) : thành phố lớn
• 京都 (きょうと) : Kyoto

TÍN
Kun: しん.じる • 信じます : tin tưởng, tín nhiệm
On: シン • 信号(しんごう) : đèn tín hiệu
• 自信(じしん) : tự tin
• 確信(かくしん) : chắc chắn, vững tin
• 過信(かしん) : quá tin tưởng
• 信頼(しんらい) : niềm tin, uy tín

Kun:
On:イ • 以内(いない): bên trong
• 以前(いぜん): trước đây
• 以上(いじょう): hơn nữa
• 以外(いがい) : ngoài ra

HỆ
Kun:
かか.る、
かかり
• 係リます:liên quan
• かかり:mối liên hệ
On: ケイ • 関係 (かんけい):quan hệ, liên quan
• 係員(かかりいん):người chịu trách nhiệm,
• 係数(けいすう):hệ số

ĐÁP
Kun:
こたえる
こたえ
• 答える:đáp ứng
• 答え    :câu trả lời
On: トウ • 答案(とうあん):giấy thi, phiếu trả lời
• 回答 (かいとう): câu trả lời, lời giải
• 確答(かくとう) : sự trả lời chính xác
調
ĐIỀU
Kun:
しら.べる
• 調べます: tìm hiểu, điều tra
On: チョウ • 調子 (ちょうし):tình trạng

TRA
Kun:
On: サ • 検査(けんさ):sự kiểm tra
• 考査 (こうさ : sự khảo sát, xem xét kĩ
• 調査(ちょうさ):điều tra

CHI
Kun:
えだ
• 枝 : Cành cây
On: シ • 枝肉(えだにく): chân giò
• 枝川(えだがわ): nhánh sông
• 枝道(えだみち): đường ít người qua lại

CHỨNG
Kun: あかし • 証 : chứng cớ, bằng chứng
On: ショウ • 公証(こうしょう): công chứng
• 検証(けんしょう): kiểm chứng
• 査証(さちょう): thị lực (visa)

TÍNH
Kun:
On: セイ, ショウ • 男性 (だんせい) : nam giới
• 女性 (じょせい) : nữ giới
• 気性 (きせい) : khí chất

TIẾP
Kun:
On: セツ • 面接 (めんせつ) : phỏng vấn
• 直接 (ちょくせつ) : thẳng thắn

GIỚI
Kun: とど.く • 届きます: được gửi đến
On:
カイ

CỤ
Kun:
On: グ • 家具(かぐ):đồ đạc trong nhà
• 道具(どうぐ) : dụng cụ

THIÊU
Kun: やける • 焼けます: nướng, rán
On: ショウ • 焼肉(やきにく) : thịt nướng, thịt quay
• 焼物(やきもの) : đồ gốm sứ
• 卵焼(たまごしょう): trứng tráng

TUYỆT
Kun:
On: ゼツ • 気絶(きぜつ):sự ngât xỉu
• 絶好(ぜっこう) : Tuyệt hảo

ĐỐI
Kun:
On: タイ • 反対(はんたい):phản đối
• 対外(たいがい):đối ngoại
• 絶対(ぜったい):tuyệt đối

TẮC
Kun:
On: ソク • 規則(きそく):quy tắc
• 原則(げんそく) : nguyên tắc

THẢI
Kun:
かし.ます
• 貸します:Cho mượn, cho vay
On:タイ • 貸方 (かしかた) : Người cho vay
• 貸家 (かしや) : nhà cho thuê
• 貸与 (たいよ) : sự cho vay

TRƯƠNG
Kun:
は.る
• 張ります: căng, phình ra
On: チョウ • 出張(しゅっちょう):đi công tác
• 緊張(きんちょう):căng thẳng, hồi hộp

ĐỘC
Kun:
On: トク, ドク • 独語(どくご):độc thoại
• 独占(どくせん) : độc chiếm

NHIỆM
Kun: まか.せる、
まか.す
• 任します: giao việc, phó thác
On: ニン • 信任 (しんにん):Sự tín nhiệm

VONG
Kun:
な.くなる
• 亡くなります: chết, mất
On:
ボウ、
モウ
• 亡命 (ぼうめい):lưu vong

HÓA
Kun:
On: カ、ケ • 文化 (ぶんか):văn hóa
• 化粧 (けしょう) : trang điểm
• 化学 (かがく) : hóa học

QUAN
Kun:
かか.わる
• 関わります: có liên quan
On: カン • 玄関 (げんかん):hiên nhà
• 関係 (かんけい):quan hệ, liên quan
• 関心 (かんしん):quan tâm

LƯU
Kun:
On: ル、リュウ • 留守 (るす):vắng nhà
• 書留 (かきとめ):gửi bảo đảm
• 留学 (りゅうがく) : du học
• 留学生 (りゅうがくせい) : du học sinh

GIẢN
Kun:
On:カン • 簡単 (かんたん):đơn giản

ĐƠN
Kun:
On:タン • 単語 (たんご):từ vựng
• 単純 (たんじゅん):đơn thuần
• 単位 (たんい) : đơn vị, tín chỉ

KỶ
Kun: つくえ • 机 : cái bàn
On: キ • 長机 (ながづくえ):cái bàn dài
• 机上 (きじょう):trên bàn

KỶ
Kun:
On: コ, キ • 自己 (じこ):tự bản thân
• 利己 (りこ): tư lợi cá nhân

KHỐN
Kun: こま.る • 困ります : khó khăn, gay go
On: コン • 困難 (こんなん):trở ngại, khó khăn

GIÁNG
Kun:
ふる、
おりる、
おろす
• 降ります(ふります) : Rơi (mưa, tuyết)
• 降ります(おります) : Xuống (tàu, xe)
• 降ろします(おろします) : Cho xuống, hạ xuống
On: コウ、ゴ • 下降 (かこう):sự hạ thấp xuống

TẬP
Kun: なら.う • 習います:học (từ ai)
On: シュウ • 練習(れんしゅう):Luyện tập
• 学習(がくしゅう) : Sự học tập

Kun: しる.す • 記します: Ghi, ghi chép
On: キ • 記念 (きねん):Kỷ niệm
• 記者 (きしゃ):Phóng viên
• 速記(そっき) : Tốc ký, ghi nhanh

DOANH
Kun:
On: エイ • 営業(えいぎょう):Sự kinh doanh
• 営業者 (えいぎょうしゃ) : Người kinh doanh

TỌA
Kun: すわ.る • 座ります : Ngồi
On: ザ

TỪ
Kun:
On: シ • 名詞 (めいし):Danh từ
• 動詞 (どうし):Động từ
• 助詞 (じょし) : Trợ từ

TẠP
Kun:
On: ザツ, ゾウ • 雑音 (ざつおん):Tạp âm, tiếng ồn

CHÍ
Kun:
On: シ • 雑誌(ざっし):Tạp chí
• 誌上 (しじょう) : Tạp chí

LỮ
Kun:
On: リョ • 旅行 (りょこう):Du lịch
•  旅館 (りょかん) :  nhà trọ cho khách du lịch

LỊCH
Kun:
On:
レキ、
レッキ
• 歴史 (れきし) : lịch sử
• 新暦 (しんれき):lịch dương
• 旧暦 (きゅうれき) : lịch âm

TIẾN
Kun: すす.む、
すす.める
• 進みます : tiến lên
On: シン • 促進 (そくしん):Sự xúc tiến, thúc đẩy
• 急進 (きゅうしん) : căn bản; cấp tiến
• 進入 (しんにゅう) : tiến vào, thâm nhập

NAN
Kun:
むずか.しい
• 難しい : khó
On: ナン • 苦難 (くなん):Khổ nạn, gian khổ
• 困難 (こんなん) : khó khăn

THÀNH
Kun:
On: セイ • 誠実(せいじつ):Thành thật, trung thực
• 誠意 (せいい):Thành ý

TRỤ
Kun:
On: チュウ • 宇宙(うちゅう):Vũ trụ

DỤC
Kun: ほ.しい • 欲しい : muốn có
On: ヨク • 食欲 (しょくよく):Thèm ăn

PHÓNG
Kun: たずねる • 訪ねます:đến thăm; để gọi về
On: ホウ • 訪問 (ほうもん):thăm hỏi, viếng thăm

DỰC
Kun:
On: ヨク • 翌日(よくじつ):Hôm sau
• 翌朝 (よくあさ) : sáng hôm sau

Ý
Kun:
On: イ • 意味 (いみ):ý nghĩa
• 意見 (いけん):ý kiến
• 注意 (ちゅうい) : chú ý, nhắc nhở
• 意外 (いがい) : không ngờ

TRỢ
Kun: たす.ける,
たす.かる
• 助けます: giúp đỡ
On: ジョ • 互助(ごじょ):Sự hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau
• 内助(ないじょ):Nội trợ
• 助詞(じょし) : Trợ từ

THAM
Kun: まいる • 参ります : Đi, đến (khiêm nhường ngữ của 行く và 来る)
On: サン, シン • 参加 (さんか):tham gia
• 人参 (にんじん) : cà rốt

DO
Kun:
On: ユ、ユウ • 理由 (りゆう):Lí do
• 自由 (じゆう):tự do
• 因由 (いんゆ) : nguyên do

TỒN
Kun:
On: ソン, ゾン • 現存 (げんそん):hiện tại
• 存在 (そんざい):sự tồn tại

BÁI
Kun:
On: ハイ • 参拝 (さんぱい):sự đi lễ chùa
• 拝読 (はいどく) : sự đọc

TỨ
Kun: うかが.う • 伺います: hỏi ( khiêm nhường ngữ)
On: シ

ỨNG
Kun:
On: オウ, ヨウ • 応用(おうよう):Ứng dụng
• 対応 (かきとめ):Đối ứng, đáp ứng
• 応援(りゅうがく) : Sự cổ vũ

CẢM
Kun:
On: カン • 感応(かんおう):Sự cảm ứng
• 感動 (かんどう) : Sự cảm động
• 感覚 (かんかく) : Cảm giác, giác quan

ĐẠI
Kun:
On: タン • 代理 (だいり) : đại lý; đại diện

LƯU
Kun:
On: ル, リュウ • 留守(るす):vắng nhà
• 書留(かきとめ):gửi bảo đảm
• 留学(りゅうがく) : du học
• 留学生(りゅうがくせい) : du học sinh

GIẢN
Kun:
On: カン • 簡単 (かんたん):đơn giản, dễ dàng

ĐƠN
Kun:
On: タン • 単語 (たんご):từ vựng
• 単純 (たんじゅん):giản dị; đơn giản
• 単位 (たんい) : đơn vị; mệnh giá

Xem thêm:
Tổng hợp 214 bộ thủ Kanji
2136 Kanji thường dùng xếp theo trình độ từ N5 – N1