Tổng hợp Phó từ N4
Cùng chia sẻ với các bạn một số phó từ tiếng Nhật N4 thường được sử dụng.

| Kanji | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
| たった今 | たったいま | tattaima | vừa lúc nãy, ban nãy |
| やっと | yatto | cuối cùng | |
| ちょうど | choudo | vừa đúng, vừa chuẩn | |
| 今にも | いまにも | imanimo | sớm, ngay, chẳng mấy chốc |
| 確か | たしか | tashika | đúng, chính xác |
| はっきり | hakkiri | rõ ràng | |
| ちょっとも | chotto mo | Một chút cũng không | |
| できるだけ | dekiru dake | cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được | |
| 直接 | ちょくせつ | chokusetsu | trực tiếp |
| ほとんど | hotondo | hầu hết | |
| 絶対に | ぜったいに | zettai ni | tuyệt đối |
| たまに | tama ni | Thi thoảng, đôi khi | |
| 滅多に | めったに | mettani | hiếm khi |
| 早速 | さっそく | sassoku | ngay lập tức |
| しばらく | shibaraku | trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn | |
| けっこう | kekkou | khá là | |
| のんびり | nonbiri | thong thả, không lo nghĩ | |
| 別に | べつに | betsuni | Đặc biệt, khác |
| 別々に | べつべつに | betsubetsu ni | riêng biệt, tách nhau ra, riêng lẻ từng cái một |
| 一方 | いっぽう | ippou | Một mặt, một chiều, mặt khác |
| 急に | きゅうに | kyuu ni | đột nhiên |
| つまり | tsumari | tóm lại, nói cách khác | |
| 最初に | さいしょに | saisho ni | Đầu tiên |
| 最後に | さいごに | saigo ni | Cuối cùng |
| 最低 | さいてい | saitei | Tối thiểu, thấp nhất |
| 非常に | ひじょうに | hijou ni | cực kỳ, đặc biệt |
| たいてい | taitei | thông thường | |
| もしかしたら | moshika shitara | Biết đâu, Có thể | |
| もっと | motto | hơn nữa, thêm | |
| ずっと | zutto | suốt, mãi, hơn nhiều | |
| 自由に | じゆうに | jiyuu ni | tự do, tự tiện |
| 一緒懸命 | いっしょうけんめ | issho kenmei | chăm chỉ, siêng năng |
| ぴったり | pittari | vừa khớp, vừa vặn, phù hợp | |
| きちんと | kichinto | chỉn chu, cẩn thận | |
| ついに | tsui ni | cuối cùng | |
| せっかく | sekkaku | cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì | |
| わざわざ | wazawaza | cố gắng, cất công | |
| 結局 | けっきょく | kekkyoku | cuối cùng, kết cục, rốt cuộc |
Xem thêm:
Tổng hợp phó từ N3
Các phó từ trong tiếng Nhật N5
Tiếng Nhật Cơ Bản Tiếng Nhật Cơ Bản

