500 Từ vựng N1 trong cuốn 単語3000
1. 青春 THANH XUÂN せいしゅん Tuổi trẻ, thanh xuân
2. 晩年 VÃN NIÊN ばんねん những năm cuối đời, xế bóng
3. 葬式 TÁNG THỨC そうしき lễ tang, đám tang
4. 世帯 THẾ ĐỚI せたい hộ gia đình
5. 世間 THẾ GIAN せけん thế gian, xã hội, đời
6. 庶民 THỨ DÂN しょみん dân đen, dân thường
7. おんぶ địu, cõng
8. 片言 PHIẾN NGÔN かたことbập bẹ vài từ, biết bập bõm
9. 夜更かし DẠ CANH よふかし thức khuya, cú đêm
10. 家出 GIA XUẤT いえで bỏ nhà, bỏ nhà ra đi
11. 戸締まり HỘ ĐẾ とじまり khoá cửa
12. ずぶぬれ ướt đẫm
13. 顔付き NHAN PHÓ かおつき vẻ mặt, nét mặt
14. 身なり THÂN みなり diện mạo
15. 身の回り THÂN HỒI みのまわり việc hàng ngày, những thứ xung quanh
16. 身振り THÂN CHẤN みぶり điệu bộ, cử chỉ
17. 良心 LƯƠNG TÂM りょうしん lương tâm
18. 素質 TỐ CHẤT そしつ tố chất, năng khiếu
19. 好意 HẢO Ý こうい cảm tình, thiện ý
20. ため息 TỨC ためいき tiếng thở dài
21. ど忘れ VONG どわすれ tự dưng quên bénh mất, đãng trí
22. 用心 DỤNG TÂM ようじん cẩn trọng
23. 予感 DƯ CẢM よかん dự cảm, linh tính, điềm
24. 視線 THỊ TUYẾN しせん ánh nhìn
25. 迷信 MÊ TÍN めいしん mê tín
26. 縁 DUYÊN えん duyên nợ, mối quan hệ
27. 使い捨て SỬ XÁ つかいすてdùng 1 lần xong bỏ đi
28. 下取り HẠ THỦ したどり mua đổi, trao đổi, đổi cũ lấy mới
29. 倹約 KIỆM ƯỚC けんやく tiết kiệm
30. 出費 XUẤT PHÍ しゅっぴ chi phí, chi tiêu.
31. 会計 HỘI KẾ かいけい Kế toán, tính tiền
32. 所得 SỞ ĐẮC しょとく thu nhập (thường là thu nhập đã trừ các chi phí)
33. 採用 THẢI DỤNG さいよう tuyển dụng, áp dụng, thuê mướn, chọn dùng
34. 雇用 CỐ DỤNG こよう tuyển dụng
35. 所属 SỞ CHÚC しょぞく thuộc về, trực thuộc
36. 待遇 ĐÃI NGỘ たいぐう đãi ngộ
37. 派遣 PHÁI KHIỂN はけん phái cử
38. 赴任 PHÓ NHÂM ふにん nhậm chức ( ở nơi khác)
39. 地元 ĐỊA NGUYÊN じもと địa phương, quê quán, nguyên quán
40. 現役 HIỆN DỊCH げんえき đương chức
41. 指図 CHỈ ĐỒ さしず hướng dẫn, mệnh lệnh, ra lệnh, chỉ huy
42. 操縦 THAO TÚNG そうじゅう điều khiển, thao tác, lái, thao túng
43. 主食 CHỦ THỰC しゅしょくthức ăn chủ yếu, đồ ăn chính
44. 食物 THỰC VẬT しょくもつ đồ ăn
45. 穀物 CỐC VẬT こくもつ ngũ cốc
46. 豊作 PHONG TÁC ほうさく mùa màng bội thu
47. 例年 LỆ NIÊN れいねん mọi năm, thường niên, thường lệ
48. 種 CHỦNG たね hạt
49. とげ gai
50. 毒 ĐỘC どく độc, có hại
51. くじ bốc thăm, xổ số
52. 桁 HÀNH けた chữ số
53. 単位 ĐƠN VỊ たんい đơn vị/ tín chỉ
54. 一括 NHẤT QUÁT いっかつ gộp, cùng lúc
55. 塊/固まり KHỐI/ CỐ かたまり cục, tảng, miếng/ đàn, lũ
56. 丈 TRƯỢNG たけ độ dài,vạt/ đầy
57. 欄 LAN らん cột, mục
58. 隅 NGUNG すみ góc, xó
59. 縁 DUYÊN ふち mép, lề, viền
60. ひび Nứt, vết nứt, rạn nứt
61. 分裂 PHÂN LIỆT ぶんれつ phân chia, chia rẽ
62. 振動 CHẤN ĐỘNG しんどう rung lắc, rung động
63. 沸騰 PHÍ ĐẰNG ふっとう sôi, sục sôi, nổi trội
64. 循環 TUẦN HOÀN じゅんかん tuần hoàn
65. 回収 HỒI THU かいしゅう thu thập, thu hồi
66. 獲得 HOẠCH ĐẮC かくとく đạt được, giành được
67. 区間 KHU GIAN くかん đoạn, khoảng cách
68. 施設 THI THIẾT しせつ cơ sở, hạ tầng, trang thiết bị
69. 運営 VẬN DOANH うんえい vận hành, quản lý, điều hành
70. 面会 DIỆN HỘI めんかい gặp gỡ
71. 返却 PHẢN KHƯỚC へんきゃく hoàn trả
72. 投書 ĐẦU THƯ とうしょ đăng bài, ý kiến bạn đọc
73. 検索 KIỂM TÁC けんさく tìm kiếm, tra cứu
74. 負傷 PHỤ THƯƠNG ふしょう bị thương
75. 感染 CẢM NHIỄM かんせん lây nhiễm
76. 作用 TÁC DỤNG さよう tác dụng, tác động
77. 依存 Y TỒN いぞん/いそん phụ thuộc
78. 解消 GIẢI TIÊU かいしょう xoá bỏ, giải quyết
79. 促進 XÚC TIẾN そくしん xúc tiến, thúc đẩy
80. 意向 Ý HƯỚNG いこう ý muốn, dự định
81. 意図 Ý ĐỒ いと mục đích, ý đồ
82. 向上 HƯỚNG THƯỢNG こうじょう nâng cao, cải thiện
83. 活気 HOẠT KHÍ かっき hoạt bát, sôi nổi
84. 迫力 BÁCH LỰC はくりょく sức lôi cuốn, quyến rũ
85. 勝利 THẮNG LỢI しょうり chiến thắng
86. 適応 THÍCH ỨNG てきおう thích ứng, thích nghi
87. 調和 ĐIỀU HOÀ ちょうわ điều hoà, điều tiết
88. 権力 QUYỀN LỰC けんりょく quyền lực
89. 権威 QUYỀN UY けんい quyền uy, quyền hành, sức ảnh hưởng
90. 圧迫 ÁP BÁCH あっぱく Gây áp lực, đè lên
91. 強制 CƯỠNG CHẾ きょうせい Ép buộc, cưỡng chế, bắt buộc
92. 規制 QUY CHẾ きせい quy định, kiểm soát
93. 拒否 CỰ PHỦ きょひ từ chối, phủ quyết
94. 対抗 ĐỐI KHÁNG たいこう đối đầu, đấu lại
95. 抗議 KHÁNG NGHỊ こうぎ phản đối, chống lại
96. 革新 CÁCH TÂN かくしん cải cách
97. 原則 NGUYÊN TẮC げんそく nguyên tắc
98. 経過 KINH QUÁ けいか trải qua, trôi qua, quá trình
99. 中継 TRUNG KẾ ちゅうけい truyền hình trực tiếp, trực tiếp
100. 規模 QUY MÔ きぼ quy mô
101. 擦る SÁT こするcọ, chà, dụi
102. 摩る MA さする chà, xoa
103. 撫でる PHỦ なでる xoa, sờ
104. 弄る LỘNG いじる nghịch, táy máy
105. かき回す HỒI かきまわす khuấy, đảo tung, phá hỏng
106. 摘む TRÍCH つむ hái, ngắt
107. 摘む TRÍCH つまむ bịt, gắp, tóm gọn
108. 掴む QUẶC つかむ bắt
109. ねじれる bị xoắn, vặn
110. ねじる vặn, xoắn
111. ひねる vặn, xoay, đánh đố
112. ちぎれる bị đứt, rách
113. ちぎる xé rách
114. 束ねる THÚC たばねる cột lại, sắp xếp lại
115. 扇ぐ PHIẾN あおぐ quạt
116. くむ múc (nước), hiểu
117. くわえる ngậm
118. なめる liếm
119. 俯く PHỦ うつむくnhìn xuống, cúi đầu
120. 這う GIÁ はう bò
121. くぐる Bước qua, băng qua
122. ささやくthì thầm, đồn thổi
123. わめく la hét, quát
124. 言いつける NGÔN ra lệnh, mách
125. 打ち明ける ĐẢ MINH うちあける thú nhận
126. 見かける KIẾN bắt gặp, nhìn thấy
127. 見分ける KIẾN PHÂN phân biệt
128. 見渡す KIẾN ĐỘ nhìn ra xa, nhìn tổng quát
129. 見落とす KIẾN LẠC bỏ lỡ, để sót
130. 乗り過ごす THỪA QUÁ のりすごす lỡ, bỏ lỡ (tàu, xe)
131. 乗り越える THỪA VIỆT のりこえる vượt qua, đi qua
132. 歩む BỘ あゆむ đi, bước đi
133. もつ giữ, duy trì
134. 保つ BẢO たもつ duy trì, bảo tồn
135. 築く TRÚC きずく xây dựng
136. 絶える TUYỆT たえる ngớt, ngừng, gián đoạn
137. 断つ/絶つ ĐOẠN/ TUYỆT たつ cắt, chấm dứt
138. 途切れる ĐỒ THIẾT とぎれる giân đoạn, dừng, ngừng
139. 途絶える ĐỒ TUYỆT とだえる dừng, ngừng
140. 下る HẠ くだる đưa ra, trôi qua (time), bị tiêu chảy
141. 下す HẠ くだす đưa ra, đáng bại
142. 垂れるTHUỲ たれる treo, rủ
143. 茂る MẬU しげる ( Mọc )rậm rạp, um tùm
144. 耕す CANH たがやす canh tác .
145. 生かす SINH いかす phát huy, tận dụng
146. 拒む CỰ/CỦ こばむ từ chối
147. 強いる CƯỜNG/ CƯỠNG しいる ép buộc
148. 禁じる CẤM きんじる cấm
149. 競う CẠNH きそう cạnh tranh
150. 負かす PHỤ まかす đánh bại
151. やっつける tấn công, hạ gục, giải quyết
152. 励む LỆ はげむ nỗ lực
153. 捉える TRÓC とらえる nắm bắt, chiếm
154. 捕らえる BỘ とらえる bắt giữ
155. 庇う TÍ かばう che chở, bảo vệ
156. 揶揄う GIA DU からかう trêu ghẹo
157. 襲う TẬP おそう tấn công, nhắm vào
158. 挙がる CỬ あがる giơ lên, liệt kê, đưa ra
159. 挙げる CỬ あげる giơ, đưa ra, tổ chức
160. 雇う CỐ やとう thuê, tuyển
161. 養う DƯỠNG やしなう nuôi dưỡng
162. 交わる GIAO まじわる giao nhau, kết giao
163. 交える GIAO まじえる trộn lẫn, kết hợp, để xen lẫn
164. よこす gọi (điện thoại) , gửi (thư, mail)
165. 焦る TIÊU あせる vội vàng luống cuống, sốt ruột
166. 急かす CẤP せかす hối thúc, giục
167. 耐える NẠI たえる chịu đựng
168. むっとする tức giận, nổi đoá
169. ぞっとする sởn gai ốc
170. ぎょっとする giật mình
171. 狂う CUỒNG くるう điên, khùng
172. 照れる CHIẾU てれる ngại ngùng
173. 省みる TỈNH かえりみるxem lại, nhìn lại
174. 顧みる CỐ かえりみる quay lại, nhìn lại, xem xét
175. 心がける TÂM こころがける cố gắng, chú ý
176. 試みる THÍ こころみる thử
177. 案じる ÁN あんじる lo lắng, quan tâm về
178. 染みる NHIỄM しみる thấm, ngấm
179. 滲む SẤM にじむ nhoè, ố, lem, thấm
180. ぼやける mờ nhạt, che khuất
181. 弱る NHƯỢC よわる yếu đi, rắc rối
182. 老ける LÃO ふける già đi
183. 凍える ĐỐNG こごえる đóng băng
184. かなう thành hiện thực, thành sự thực
185. かなえる hiện thực, làm thành sự thực
186. 懸ける/ 賭ける HUYỀN/ ĐỔ かける cược, đặt cược
187. よす từ bỏ
188. 交わす GIAO かわす trao đổi
189. にぎわう đông đúc, ồn ào, náo nhiệt
190. 受け入れる THỤ NHẬP うけいれる đồng ý, chấp nhận
191. 頑丈な NGOAN TRƯỢNG がんじょうな chắc chắn
192. 柔軟な NHU NHUYỄN じゅうなんな linh hoạt, dẻo dai
193. 平らな BÌNH たいらな bằng phẳng
194. 平行な BÌNH HÀNH へいこうな song song
195. 手近な THỦ CẬN てじかな quen thuộc, có sẵn
196. 渋い SÁP しぶい đắng, sẫm
197. 香ばしい HƯƠNG こうばしい có mùi hương
198. 華やかな HOA はなやかな lộng lẫy, trang trọng
199. 盛大な THỊNH ĐẠI せいだいな hùng vĩ, hoành tráng
200. 鮮やかな TIÊN あざやかな tươi thắm, tươi đẹp
201. 滑らかな HOẠT なめらかな trơn, trôi chảy
202. 平凡な BÌNH PHÀM へいぼんな bình thường, tầm thường
203. 素朴な TỐ PHÁC そぼくな đơn giản, giản dị
204. 精密な TINH MẬT せいみつなchính xác
205. 極端な CỰC ĐOAN きょくたんな cực đoan
206. 猛烈な MÃNH LIỆT もうれつな mãnh, mãnh liệt
207. 厳重な NGHIÊM TRỌNG げんじゅうな nghiêm ngặt, chặt chẽ
208. 十分な THẬP PHÂN じゅうぶんな đầy đủ
209. 大幅な ĐẠI PHÚC おおはばな lớn, nhiều, đáng kể
210. 膨大な BÀNH ĐẠI ぼうだいな to lớn, khổng lồ.
211. 乏しい PHẠP とぼしい nghèo nàn, ít ỏi
212. 僅かな CẬN わずかな chỉ, một chút
213. かすかな thấp thoáng, nhợt nhạt, le lói
214. 微妙な VI DIỆU びみょうな phức tạp, không rõ ràng
215. 急激な CẤP KÍCH きゅうげきな đột nhiên
216. 急速な CẤP TỐC きゅうそくな nhanh chóng
217. 強硬な CƯỜNG NGẠNH きょうこうな mạnh mẽ
218. 余計な DƯ KẾ よけいな thừa thãi, không cần thiết
219. 不審な BẤT THẨM ふしんな đáng ngờ
220. 公式な CÔNG THỨC こうしきな chính thức
221. 正当な CHÍNH ĐƯƠNG せいとうな chính đáng
222. 正常な CHÍNH THƯỜNG せいじょうな bình thường
223. 完璧な HOÀN BÍCH かんぺきな hoàn hảo
224. 簡潔な GIẢN KHIẾT かんけつな chính xác, ngắn gọn
225. 明白な MINH BẠCH めいはくな minh bạch, rõ ràng
226. 客観的な KHÁCH QUAN ĐÍCH きゃっかんてきな khách quan
227. 婉曲な UYỂN KHÚC えんきょくな lòng vòng
228. 不可欠な BẤT KHẢ KHIẾM ふかけつなkhông thể thiếu
229. 有利な HỮU LỢI ゆうりなcó lợi
230. 有望な HỮU VỌNG ゆうぼうな có triển vọng
231. 待ち遠しい ĐÃI VIỄN まちどおしい háo hức
232. 喜ばしい HỈ よろこばしい vui mừng
233. 望ましい VỌNG のぞましい mong muốn
234. 疑わしい NGHI うたがわしい nghi ngờ, đáng ngờ
235. 楽観的な LẠC QUAN ĐÍCH らっかんてきな lạc quan
236. くすぐったい nhột, ngại ngùng
237. だるい uể oải
238. 憂鬱な ƯU ÚC ゆううつな buồn rầu, khó chịu
239. 勤勉な CẦN MIỄN きんべんな chăm chỉ
240. 冷静な LÃNH TÌNH れいせいな bình tĩnh, điềm tĩnh .
241. 賢明な HIỀN MINH けんめいな khôn ngoan, thông minh, sáng suốt
242. 温和な/ 穏和な ÔN HOÀ /ỔN HOÀ おんわな ôn hoà, hiền hậu
243. 大らかな ĐẠI おおらかな rộng lượng
244. のんきな vô tư, lạc quan
245. 大ざっぱな ĐẠI おおざっぱな sơ sài, qua loa, đại khái
246. 大げさな ĐẠI おおげさな phóng đại, làm quá
247. 前向きな TIỀN HƯỚNG まえむきな tích cực
248. 陽気な DƯƠNG KHÍ ようきな vui vẻ, thoải mái, thảnh thơi
249. 若々しい NHƯỢC /NHÃ わかわかしい trẻ trung
250. 敏感な MẪN CẢM びんかんな nhạy cảm, mẫn cảm
251. 勇敢な DŨNG CẢM ゆうかんな dũng cảm
252. 無口な VÔ KHẨU むくちな ít nói
253. 利口な LỢI KHẨU りこうな thông minh, khôn ngoan
254. 愚かな NGU おろかな ngu ngốc
255. 臆病な ỨC BỆNH おくびょうな nhút nhát
256. 幼稚な ẤU TRĨ ようちな trẻ con
257. 未熟な VỊ THỤC みじゅくな non trẻ, chưa trưởng thành
258. 貧弱な BẦN NHƯỢC ひんじゃくな nghèo nàn, kém
259. 哀れな AI あわれな tội nghiệp, đáng thương
260. 生意気な SINH Ý CHÍ なまいきな nóng tính, xấc xược
261. 厚かましい HẬU あつかましい mặt dày
262. 乱暴な LOẠN BẠO らんぼうな nổi loạn, bạo lực
263. 利己的な LỢI KỶ ĐÍCH りこてきな ích kỉ, vị kỉ
264. 傲慢な NGẠO MẠN ごうまんな ngạo mạn
265. 卑怯な TI KHIẾP ひきょうな gian xảo, bần tiện, hèn nhát
266. 無茶な VÔ TRÀ むちゃな liều lĩnh, vô lý, quá mức
267. めちゃくちゃな lộn xộn, cực kỳ
268. やかましい ầm ĩ, phiền hà, chặt chẽ
269. 大胆な ĐẠI ĐẢM だいたんな gan dạ, táo bạo
270. 軽快な KHINH KHOÁI けいかいな nhẹ nhàng, nhịp nhàng.
271. 窮屈な CÙNG KHUẤT きゅうくつな chật, gò bó
272. 忠実な TRUNG THỰC ちゅうじつな trung thành, trung thực
273. あやふやな mập mờ, không rõ ràng
274. 残酷な TÀN KHỐC ざんこくな độc ác, tàn nhẫn
275. 悲惨な BI THẢM ひさんな bi thảm
276. 情けない TÌNH なさけない đáng thương, bi thảm
277. 根強い CĂN CƯỜNG ねづよい ăn sâu bám rễ,sâu sắc
278. 密接な MẬT TIẾP みっせつな mật thiết
279. 寛大な KHOAN ĐẠI かんだいな rộng lượng
280. ふさわしい phù hợp, thích hợp
281. 内心 NỘI TÂM ないしん nội tâm, đáy lòng
282. やる気 KHÍ động lực
283. 優越感 ƯU VIỆT CẢM ゆうえつかん cảm giác hơn người khác, tự cao
284. 誇り KHOA ほこり tự hào
285. 決断 QUYẾT ĐOÁN けつだん quyết định
286. 苦心 KHỔ TÂM くしんkhó nhọc, khó lòng
287. 嫉妬 TẬT ĐỐ しっと ghen tỵ
288. 絶望 TUYỆT VỌNG ぜつぼう tuyệt vọng
289. 痛感 THỐNG CẢM つうかん thấm thía
290. 先入観 TIÊN NHẬP QUANG せんにゅうかん thành kiến
291. 過ち QUÁ, QUA あやまち lỗi lầm, sai
292. 欲 DỤC よく mong muốn, tham vọng
293. 恥 SỈ はじ xấu hổ
294. 罰 PHẠT ばつphạt
295. 念 NIỆM ねん niềm, quan tâm, xác nhận, đề phòng
296. 本音 BẢN ÂM ほんね ý định thực sự
297. 弁解 BIỆN GIẢI べんかいra lý lẽ, bào chữa
298. 沈黙 TRẦN MẶC ちんもく im lặng
299. 没頭 MỘT ĐẦU ぼっとう say sưa, đắm mình
300. 専念 CHUYÊN NIỆM せんねん chuyên tâm, tập trung
301. 充実 SUNG THỰC じゅうじつ đầy đủ, sung túc
302. 自立 TỰ LẬP じりつ tự lập, tự chủ
303. 相性 TƯƠNG TÍNH あいしょう tương hợp, hợp nhau
304. 共感 CỘNG CẢM きょうかん đồng cảm, thông cảm
305. 協調 HIỆP ĐIỀU きょうちょう hợp tác, cộng tác
306. 共同 CỘNG ĐỒNG きょうどうchung, kết hợp
307. 激励 KÍCH LỆ げきれい khuyến khích, động viên
308. 支援 CHI VIÊNしえん hỗ trợ
309. 指摘 CHỈ TRÍCH してき chỉ ra
310. 了解 LIỄU GIẢI りょうかいhiểu, đồng ý
311. 承諾 THỪA NẶC しょうだく đồng ý, thừa nhận
312. 嫌がらせ HIỀM いやがらせ quấy nhiễu
313. 妨害 PHƯƠNG HẠI ぼうがい cản trở
314. 説得 THUYẾT ĐẮC せっとく thuyết phục
315. 理屈 LÍ KHUẤT りくつ lý lẽ, lý thuyết
316. 論理 LUẬN LÍ ろんり logic, lý luận
317. 推理 THÔI LÍ すいりsuy luận, suy ra
318. 根拠 CĂN CỨ こんきょ căn cứ
319. 誇張 KHOA TRƯƠNG こちょう khoa trương
320. 暗示 ÁM THỊ あんじ gợi ý, trấn an
321. 錯覚 THÁC GIÁC さっかく ảo giác, ảo tưởng
322. 視野 THỊ DÃ しや tầm nhìn, tầm mắt
323. 空白 KHÔNG BẠCH くうはくtrống, khoảng trống
324. 接触 TIẾP XÚC せっしょく tiếp xúc, chạm
325. 交渉 GIAO THIỆP こうしょう đàm phán, giao thiệp
326. 妥協 THOẢ HIỆP だきょうthoả hiệp
327. 更新 CANH TÂN こうしんgia hạn
328. 精算 TINH TOÁNせいさんthanh toán
329. 損害 TỔN HẠI そんがい thiệt hại
330. 利害 LỢI HẠI りがい lợi hại
331. 光景 QUANG CẢNH こうけい quang cảnh, khung cảnh
332. 報道 BÁO ĐẠO ほうどう thông báo, báo cáo
333. 破壊 PHÁ HOẠI はかい phá hoại, phá huỷ
334. 破棄 PHÁ KHÍ はき huỷ, phá vỡ, xé
335. 対応う ĐỐI ỨNG たいおうđối ứng, tương ứng
336. 対処 ĐỐI XỬ たいしょ đối phó, ứng phó
337. 取り引き THỦ DẪN とりひき giao dịch
338. 独占 ĐỘC CHIẾM どくせん độc chiếm, độc quyền
339. 進出 TIẾN XUẤT しんしゅつ mở rộng, tiến ra
340. 進化 TIẾN HOÁ しんか tiến hoá
341. 一切 NHẤT THIẾT いっさい toàn bộ, tất cả
342. 加減 GIA GIẢM かげん tình trạng, điều kiện, điều chỉnh
343. 削減 TƯỚC GIẢM さくげん cắt giảm
344. 余分 DƯ PHẦN よぶん thừa, dư thừa
345. 余地 DƯ ĐỊA よち chỗ trống, dư địa
346. 発言 PHÁT NGÔN はつげん phát ngôn, lời nói ra
347. 発行 PHÁT HÀNH はっこう phát hành
348. 発信 PHÁT TIN/ TÍN はっしん phát, truyền tin
349. 発送 PHÁT TỐNG はっそう gửi, chuyển phát
350. 発酵 PHÁT DIẾU はっこう lên men
351. 発育 PHÁT DỤC はついく lớn, phát triển
352. 発足 PHÁT TỐC ほっそくkhởi động
353. 確信 XÁC TÍN かくしん tin tưởng
354. 確定 XÁC ĐỊNH かくてい quyết định, xác định
355. 確保 XÁC BẢO かくほ đảm bảo
356. 確立 XÁC LẬP かくりつ xác lập
357. 反応 PHẢN ỨNG はんのう phản ứng, hồi đáp
358. 反射 PHẢN XA はんしゃ phản xạ, phản chiếu
359. 反発 PHẢN PHÁT はんぱつ phản đối, đối nghịch
360. 反映 PHẢN ÁNH はんえい phản ánh
361. 反則 PHẢN TẮC はんそく phạm luật, phạm lỗi
362. 特許 ĐẶC HỨA とっきょ bằng sáng chế
363. 特有 ĐẶC HỮU とくゆう đặc trưng, độc đáo
364. 特定 ĐẶC ĐỊNH とくてい đặc định, đặc biệt, xác định
365. 復帰 PHỤC QUY ふっき trở lại
366. 復旧 PHỤC CỰU ふっきゅう khôi phục
367. 復興 PHỤC HƯNG ふっこう khôi phục, phục hồi, xây dựng lại
368. 追及 TRUY CẬP ついきゅう truy cứu ( nguyên nhân, động cơ phạm tội..)
369. 追求 TRUY CẦU ついきゅう theo đuổi ( lý tưởng, hạnh phúc, lợi ích )
370. 追究 TRUY CỨU ついきゅう tìm kiếm, điều tra ( chân tướng, chân lý, cái đẹp…)
371. 追跡 TRUY TÍCH ついせき theo dấu vết, dựa trên
372. 手本 THỦ BẢN てほん mẫu
373. 手がかり THỦ てがかり gợi ý, đầu mối, manh mối
374. 手分け THỦ PHÂN てわけ phân chia, phân nhau
375. 手配 THỦ PHỐI てはい sắp xếp, tổ chức
376. 手探り THỦ THAM てさぐり mò mẫm, thai nghén
377. 手際 THỦ TẾ てぎわ tài nghệ, kỹ năng
378. 人手 NHÂN THỦ ひとで nhân công
379. 人目 NHÂN MỤC ひとめ trước nhiều người, đông người
380. 人気 NHÂN KHÍ ひとけ bóng người
381. 寄りかかる KÍ よりかかる dựa vào, phụ thuộc
382. もたれかかる tựa vào, phụ thuộc
383. つかみかかる túm lấy
384. 突っかかる ĐỘT つっかかるđâm, húc, lao vào
385. 飛びかかる/ 跳びかかる PHI/ KHIÊU とびかかる nhảy vào, chồm lấy
386. 取りかかる THỦ とりかかる bắt đầu, bắt tay vào
387. 暮れかかる MỘ くれかかる lên( mặt trời, mặt trăng)
388. 落ちかかる LẠC おちかかる xuống, rơi xuống
389. 立てかける LẬP たてかける tựa vào
390. 話しかける THOẠI はなしかける nói chuyện, bắt chuyện
391. 働きかける ĐỘNG はたらきかける kêu gọi
392. 押しかける ÁP おしかける ập vào, ùa vào
393. 詰めかける CẬT つめかける vây quanh
394. 見せかける KIẾN みせかける giả vờ
395. 言いかける NGÔN いいかける bắt đầu nói
396. 溺れかける NỊCH おぼれかける chìm xuống
397. 言いつける NGÔN いいつける ra lệnh
398. 駆けつける KHU かけつける hối hả, tấp nập đến
399. 決めつける QUYẾT きめつける (Bản thân) cho rằng, quy kết
400. 送りつける TỐNG おくりつける gửi ( người nhận không muốn)
401. 押し付ける ÁP PHÓ おしつける áp, ép buộc
402. 睨みつける NGHỄ にらみつける lườm, nhìn chằm chằm
403. たたきつける đập mạnh
404. 怒鳴りつける NỘ MINH どなりつける la hét, la mắng
405. 備え付ける BỊ PHÓ そなえつける trang bị
406. 飾り付ける SỨC PHÓ かざりつける trang trí
407. やりつける quen với
408. 行きつける HÀNH いきつける thường xuyên đi
409. 勝ち取る THẮNG THỦ かちとるgiành chiến thắng ( cho mình)
410. つかみ取る THỦ つかみとる nắm bắt lấy
411. 聞き取る VĂN THỦ ききとる nghe ( lấy thông tin)
412. 書き取る THƯ THỦ かきとる ghi lại
413. 読み取る ĐỘC THỦ よみとる đọc vị, đọc thấu
414. 乗っ取る THỪA THỦ のっとる chiếm giữ
415. 抜き取る BẠT THỦ ぬきとる lấy ra, lôi ra
416. 言い返す NGÔN PHẢNいいかえす đáp lại, đáp trả
417. 読み返す ĐỘC PHẢN よみかえすđọc lại
418. 聞き返す VĂN PHẢN ききかえす hỏi lại
419. 思い返す TƯ PHẢN おもいかえす nghĩ lại, thay đổi suy nghĩ
420. 見返す KIẾN PHẢN みかえす nhìn lại, xem lại
421. 使い切る SỨ THIẾT つかいきる dùng hết
422. 出し切る XUẤT THIẾT だしきる đem hết sức lực
423. わかり切る THIẾT わかりきる rõ ràng, đương nhiên
424. 困り切る KHỐN THIẾT こまりきる khốn đốn
425. 澄み切る TRỪNG THIẾT すみきる tronh xanh, tốt đẹp
426. 押し切る ÁP THIẾT おしきる đổi lại, bỏ ngoài tai
427. 言い切る NGÔN THIẾT いいきる tuyên bố, khẳng định
428. 踏み切る ĐẠP THIẾT ふみきる quyết định, bắt tay vào
429. 取り返す THỦ PHẢN とりかえす lấy lại
430. 取り立てる THỦ LẬP とりたてる thu thập, lấy, chỉ định
431. 取り締まる THỦ ĐẾ とりしまる kiểm soát
432. 取り組む THỦ TỔ とりくむ nổ lực, chuyên tâm
433. 取り込む THỦ VÀO とりこむ nắm, cầm, thắng, bận rộn
434. 取り下げる THỦ HẠ とりさげる rút ( đơn từ chức, lời phàn nàn, sự tố cáo)
435. 取り次ぐ THỦ THỨ とりつぐ truyền đạt, chuyển lời
436. 取り巻く THỦ QUYỂN とりまく bao quanh
437. 取り除く THỦ TRỪ とりのぞく lấy ra, loại ra
438. 取り替える THỦ HOÁN とりかえる thay đổi
439. 取り付ける THỦ PHÓ とりつける lắp đặt, gắn
440. 取り扱う THỦ TRÁP とりあつかう giữ gìn, đối xử
441. 取り決める THỦ QUYẾT とりきめる thoả thuận
442. 取りまとめる THỦ とりまとめる thu thập, sắp xếp
443. 取りやめる THỦ とりやめる huỷ
444. 取り寄せる THỦ KÍ とりよせる yêu cầu, gửi đi
445. 突き返す ĐỘT PHẢN つきかえす bác bỏ, từ chối
446. 突き飛ばす ĐỘT PHI つきとばすđẩy văng ra
447. 突き上げる ĐỘT THƯỢNG つきあげる giơ lên, chịu áp lực
448. 突き出す ĐỘT XUẤT つきだす chìa ra, bàn giao
449. 突き放す ĐỘT PHÓNG つきはなす buông ra, bỏ rơi
450. 突きつける ĐỘT つきつける dí, ép, nén
451. 突き合わせる ĐỘT HỢP つきあわせる đối diện, đối chiếu
452. 突き止める ĐỘT CHỈ つきとめる xác định, làm rõ
453. 突き詰める ĐỘT CẬT つきつめる tìm hiểu
454. 飛び降りる PHI HÀNG とびおりる nhảy xuống
455. 飛び歩く PHI BỘ とびあるく đi bộ, đi khắp nơi
456. 飛び起きる PHI KHỞI とびおきる choàng tỉnh
457. 飛び越える/ 飛び越す PHI VIỆT とびこえる/ とびこす nhảy qua
458. 飛びつく PHI とびつく nhảy lên, leo lên
459. 飛び散る PHI TÁN とびちる bay tung toé
460. 飛び跳ねる PHI KHIÊU とびはねる nhảy cẫng lên
461. 差し出す SAI XUẤT さしだす đưa ra
462. 差し伸べる SAI THÂN さしのべる vươn ra, đưa ra
463. 差し挟む SAI HIỆP さしはさむ chèn, chặn ngang
464. 差し引く SAI DẪN さしひく trích ra
465. 差し控える SAI KHỐNG さしひかえる rút, miễn
466. 差し替える SAI THẾ さしかえる thay
467. 差し迫る SAI BÁCH さしせまる đe doạ, dồn dập
468. 引き上げる DẪN THƯỢNG ひきあげるnâng lên, kéo lên
469. 引き揚げる DẪN DƯƠNG ひきあげる rút lui, chấm dứt
470. 引き下がる DẪN HẠ ひきさがる từ bỏ, rời đi
471. 引き止める DẪN CHỈ ひきとめるgiữ lại, níu kéo
472. 引き取る DẪN THỦ ひきとる thu nhận, quan tâm
473. 引きずる DẪN ひきずる kéo lê, chịu ảnh hưởng
474. 引き締める DẪN ĐẾ ひきしめる thắt chặt
475. 引きこもる DẪN ひきこもる ở lỳ trong nhà
476. 引き伸ばす DẪN THÂN ひきのばす kéo dài, kéo giãn
477. 引き延ばす DẪN DUYÊN ひきのばす trì hoãn
478. 振り返る CHẤN PHẢN ふりかえるngoảnh lại, nhìn lại
479. 振り替える CHẤN THẾ ふりかえる tiếp nối, liên thông
480. 振り回す CHẤN HỒI ふりまわす vung(dao), chi phối, lạm dụng.
481. パネル tấm, bảng,
482. センサー cảm biến
483. ディスプレイ trưng bày, trang trí
484. グッズ đồ, hàng hoá
485. パック gói, đóng gói
486. シングル đơn, độc thân
487. ダブル đôi, hai người
488. カタログ catalog
489. ブランド nhãn hiệu, thương hiệu
490. フリーマーケット chợ trời
491. スポンサー tài trợ
492. キャンペーン chiến dịch
493. イベント sự kiện
494. フェスティバル lễ hội
495. パレード diễu hành
496. ライブ trực tiếp
497. アウトドア ngoài trời
498. リゾート khu nghỉ dưỡng
499. スリル rùng rợn, cảm giác mạnh
500. ミステリー bí ẩn
501. フィクション hư cấu, tưởng tượng
502. ヒーロー anh hùng, nam chính
503. ファン người hâm mộ, quạt
504. デビュー ra mắt lần đầu
505. プロフィール lý lịch
506. イニシャル chữ cái viết tắt
507. ポピュラーな phổ biến, yêu thích
508. ヘルシーな khoẻ mạnh, lành mạnh
509. レシピ công thức nấu ăn
510. スパイス gia vị.