Home / Từ vựng N3 / Tổng hợp Phó từ N3

Tổng hợp Phó từ N3

Tổng hợp Phó từ N3
Cùng chia sẻ với các bạn một số phó từ tiếng Nhật N3 thường được sử dụng.

Kanji Hiragana Romaji Nghĩa
非常に ひじょうに hijou ni rất, cực kỳ, đặc biệt
大変に たいへんに taihen ni vô cùng, rất
ほとんど hotondo hầu như, hầu hết
すっかり sukkari toàn bộ, tất cả
一杯 いっぱい ippai đầy
たいてい taitei nói chung, thường, thông thường
同時に どうじに doujini đồng thời, cùng lúc đó
前もって まえもって maemotte trước
ぎりぎり girigiri sát nút, gần đến giới hạn, hết mức
ぴったり pittari vừa vặn, vừa khớp
突然 とつぜん totsuzen đột nhiên, bất ngờ
あっと言う間に あっというまに attoiumani  loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt
いつの間にか いつのまにか itsunomanika lúc nào không biết
しばらく shibaraku nhanh chóng, chốc lát, một lúc
相変わらず あいかわらず ai kawarazu như bình thường, như mọi khi
次々に つぎつぎに tsugitsugi ni lần lượt, từng cái một
どんどん don don dần dần, lặp đi lặp lại
ますます masumasu ngày càng
とうとう toutou cuối cùng
ついに tsui ni cuối cùng
もちろん mochiron đương nhiên
是非 ぜひ zehi nhất định
なるべく narubeku nếu có thể thì
案外 あんがい angai bất ngờ, không ngờ đến
もしかすると moshikasuruto Có thể là, biết đâu là
まさか ma saka Không thể tin được, chắc chắn rằng…không
うっかり ukkari vô tình, vô ý, lỡ
つい tsui lỡ, vô tình, vô ý
思わず おもわず omowazu bất giác, bất chợt
ほっと hotto thở phào nhẹ nhõm, yên tâm
いらいら iraira sốt ruột, nóng ruột
ぐっすり gussuri ngủ ngon
しっかり shikkari chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy
きちんと kichinto cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu
はっきり hakkiri rõ ràng
じっと jitto yên lặng, (nhìn) chăm chú
そっと sotto len lén, nhẹ nhàng, rón rén
別々に べつべつに betsubetsu ni riêng biệt, từng cái một
それぞれ sorezore mỗi
互いに たがいに tagaini cùng nhau, lẫn nhau, với nhau
必ず かならず kanarazu nhất định
絶対に ぜったいに zettai ni tuyệt đối
特に とくに tokuni nhất là, đặc biệt là
ただ tada Chỉ, đơn thuần là
少なくとも すくなくとも sukunakutomo ít nhất
決して けっして kesshite quyết không
全く まったく mattaku toàn bộ, hoàn toàn
ちょっとも chotto mo một chút cũng không
少しも すこしも sukoshi mo một chút cũng không
どんなに donnani dù thế nào, dù kiểu gì cũng
どうしても dou shite mo nhất định, dù thế nào cũng
まるで marude hoàn toàn, giống hệt như
一体 いったい ittai rốt cuộc là, đồng nhất
別に べつに betsuni Đặc biệt, khác, ngoài ra
たった tatta chỉ, mỗi
ほんの  hon no chỉ, chỉ là
それで sorede Và, sau đó, vì vậy
そこで soko de Ở đó, do đó, tiếp theo
そのうえ sonoue hơn nữa
また  mata lần nữa, lại
または mataha hoặc, nếu không thì
それとも soretomo hoặc, hay

Xem thêm:
Tổng hợp 40 tính từ N3
170 Động từ tiếng Nhật có trong đề thi JLPT N3 các năm