Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Cảm giác, cảm xúc con người

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Cảm giác, cảm xúc con người

Từ tượng thanh, tượng hình trong tiếng Nhật: Cảm giác, cảm xúc con người

Chuyên mục từ tượng hình và tượng thanh theo kiểu từ láy.

No. Tiếng Nhật Romaji Meaning
1 いらいら  iraira sốt ruột
2 むかむか  mukamuka nôn nao
3 うんざり  unzari chán tận cổ
4 うっとり uttori say sưa; say mê
5 どきどき  dokidoki hồi hộp
6 わくわく  wakuwaku hào hứng
7 はらはら  harahara  thót tim; cảm thấy lo lắng
8 ぞくぞく  zokuzoku run như cầy sấy
9 ほっと  hotto cảm thấy bớt căng thẳng
10 すっきり  sukkiri  sảng khoái
11 がっかり  gakkari  thất vọng
12 はっと  hatto giật mình
13 ぎょっと gyotto sợ hết hồn; bị giật mình
14 うきうき  ukiuki mừng rỡ
15 いそいそ  isoiso hớn hở
16 そわそわ  sowasowa đi đi lại lại
17 おどおど  odoodo run rẩy
18 びくびく  bikubiku  lo lắng
19 おろおろ  orooro bối rối
20 まごまご  magomago  thơ thẩn; bối rối
21 あたふた  atafuta vội vàng
22 くよくよ  kuyokuyo day dứt
23 もじもじ  mojimoji lắp bắp (ngượng)
24 しょんぼり  shonbori buồn thỉu buồn thiu; chán nản
25 ぼんやり  bonyari  lơ đễnh
26 にこにこ  nikoniko cười rạng rỡ; tươi cười
27 ぴんぴん  pinpin sung sức; đầy sức sống
28 だらだら daradara uể oải
29 ぐずぐず  guzuguzu do dự
30 うろうろ  urouro  đi tha thẩn
31 よろよろ  yoroyoro loạng choạng
32 うとうと utouto ngủ gà gật; ngủ gật
33 ぺこぺこ  pekopeko đói sôi bụng; Rất đói
34 ふらふら  furafura chóng mặt
35 くたくた  kutakuta kiệt quệ
36 がんがん  gangan đầu đau như búa bổ
37 ひりひり  hirihiri bỏng rát; ngứa ran
38 ずきずき  zukizuki đau nhói