Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật tên một số loại giấy tờ

Từ vựng tiếng Nhật tên một số loại giấy tờ

Từ vựng tiếng Nhật tên một số loại giấy tờ
Góc từ vựng tên một số loại giấy tờ ( Phiếu , Thẻ )

問診票(もんしんひょう) Phiếu trả lời câu hỏi ( Khi khám bệnh )
履歴書(りれきしょ) CV
食券(しょっけん) Phiếu ăn
契約書(けいやくしょ) Hợp đồng
申請書(しんせいしょ) Đơn đăng kí

給与明細(給料明細)(きゅうよめいさい、きゅうりょうめいさい) Bảng lương
身分証明書(みぶんしょうめいしょ) Giấy , thẻ chứng minh nhân thân ( thẻ bảo hiểm , thẻ ngoại kiều , bằng lái xe ,…)
休み届(やすみとどけ) Đơn xin nghỉ ( Ốm, việc bận,đi chơi… )
整理券(せいりけん) Vé số thứ tự( Đợi đến lượt)
請求書(せいきゅうしょ) Phiếu yêu cầu thanh toán

在職証明書(ざいしょくしょうめいしょ) Giấy chứng nhận đang làm việc tại công ty A
退職証明書(たいしょくしょうめいしょ) Giấy chứng nhận nghỉ việc
源泉徴収票(げんせんちょうしゅうひょう) Báo cáo thu nhập trong năm
年末調整(ねんまつちょうせい) Tờ điều chỉnh thuế cuối năm
住民票(じゅうみんひょう) Giấy chứng nhận cư trú

課税証明書(かぜいしょうめいしょ) Giấy khai thuế (Số thuế phải đóng)
納税証明書(のうぜいしょうめいしょ) Chứng nhận đóng thuế( Hiển thị số thuế phải đóng , đã đóng , chưa đóng )
転出届(てんしゅつとどけ) Thủ tục thông báo chuyển nhà
転入届(てんにゅうとどけ) Thủ tục khai báo địa chỉ mới
雇用契約書(こようけいやくしょ) Hợp đồng lao động
内定(ないてい) Sau khi Phỏng vấn nhận được giấy này có nghĩa công ty đã quyết định nhận vào làm việc
健康保険証(けんこうほけん) Thẻ bảo hiểm y tế

NGUỒN: NGUYỄN BÁ HOÀNG