Từ vựng tiếng Nhật trong phỏng vấn
Với các bạn đang muốn tìm kiếm công việc và đi phỏng vấn tại các công ty Nhật Bản, thì bạn nên học qua các từ vựng tiếng Nhật dùng trong phỏng vấn.
Sau đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong phỏng vấn.
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
新卒 | しんそつ | shinsotsu | Mới tốt nghiệp |
既卒 | きそつ | kisotsu | Đã tốt nghiệp |
新卒採用 | しんそつさいよう | shinsotsu saiyou | Tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp |
採用 | さいよう | saiyou | Tuyển dụng |
雇用形態 | こようけいたい | koyou keitai | Hình thức tuyển dụng |
社員 | しゃいん | shain | Nhân viên công ty |
正社員 | せいしゃいん | seishain | Nhân viên cố định |
契約社員 | けいやくしゃいん | keiyaku shain | Nhân viên hợp đồng |
フルタイム | furu taimu | Toàn thời gian | |
パートタイム | paato taimu | Bán thời gian | |
アルバイト | arubaito | Công việc bán thời gian | |
条件 | じょうけん | jouken | Điều kiện |
給与 | きゅうよ | kyuuyo | Lương; tiền công |
基本給 | きほんきゅう | kihonkyuu | Lương cơ bản |
月給 | げっきゅう | gekkyuu | Lương tháng |
日給 | にっきゅう | nikkyuu | Mức lương hàng ngày |
時給 | じきゅう | jikyuu | Lương theo giờ |
自己紹介 | じこしょうかい | jiko shoukai | Giới thiệu bản thân |
経験 | けいけん | keiken | Kinh nghiệm |
強み | つよみ | tsuyomi | Ưu điểm; sở trường; điểm mạnh |
長所 | ちょうしょ | chousho | Ưu điểm |
短所 | たんしょ | tansho | Nhược điểm |
職務経歴 | しょくむけいれき | Nghề nghiệp | |
仕事 | しごと | shigoto | công việc; nghề nghiệp |
履歴書 | りれきしょ | rireki sho | Bản tóm tắt |
年齢 | ねんれい | nenrei | Tuổi tác |
歳 | さい | toshi | Tuổi tác |
性別 | せいべつ | seibetsu | Giới tính |
男 | おとこ | otoko | Người đàn ông |
女 | おんな | onna | Người phụ nữ |
住所 | じゅうしょ | juusho | Địa chỉ |
現住所 | げんじゅうしょ | genjuusho | Địa chỉ hiện tại |
連絡先 | れんらくさき | renraku saki | Địa chỉ liên hệ |
電話番号 | でんわばんごう | denwa bangou | Số điện thoại |
携帯電話 | けいたいでんわ | keitai denwa | Điện thoại di động |
学歴 | がくれき | gakureki | Nên tảng giao dục |
高校 | こうこう | koukou | Trung học phổ thông |
大学 | だいがく | daigaku | Trường đại học |
職歴 | しょくれき | shokureki | Lịch sử công việc |
入社 | にゅうしゃ | nyuusha | Gia nhập công ty |
退社 | たいしゃ | taisha | Rời khỏi công ty |
免許 | めんきょ | menkyo | bằng lái xe; giấy phép lái xe |
資格 | しかく | shikaku | Trình độ chuyên môn |
健康状態 | けんこうじょうたい | kenkou joutai | Sức khỏe |
最寄り駅 | もよりえき | moyorieki | Ga gần nhất |
時間 | じかん | jikan | Thời gian |
休む | やすむ | yasumu | nghỉ |
休暇 | きゅうか | kyuuka | kì nghỉ |
応募 | おうぼ | oubo | Ứng tuyển |
販売 | はんばい | hanbai | Bán hàng |
勤務時間 | きんむじかん | kinmu jikan | giờ làm việc |
管理職 | かんりしょく | kanri shoku | vị trí hành chính |
休暇 | きゅうか | kyuuka | nghỉ việc |
派遣社員 | はけんしゃいん | haken shain | nhân viên tạm thời |
会社 | かいしゃ | kaisha | công ty |
リクルート | rikuruuto | tuyển dụng | |
勤務地 | きんむち | kinmu chi | địa điểm làm việc |
仕事内容 | shigoto naiyou | mô tả công việc | |
メーカー | meekaa | Nhà sản xuất | |
業界 | ぎょうかい | gyoukai | Thị trường |
金融業 | きんゆうぎょう | kinyuu gyou | Kinh doanh tài chính |
製造業 | せいぞうぎょう | seizou gyou | Công nghiệp sản xuất |
サービス業 | サービスぎょう | saabisu gyou | Ngành dịch vụ |
商社 | しょうしゃ | shousha | Công ty thương mại |
Xem thêm: Cách nói giao tiếp xin việc bằng tiếng Nhật