Từ vựng tiếng Nhật về các loại bánh
Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh
1. ムーンケーキ:Bánh trung thu
2. パン:Bánh mì
3. 菓子パン:Bánh mì ngọt
4. トースト:Bánh mì nướng
5. サンドイッチ:Sandwich
6. ハンバーガー:Bánh mỳ kẹp thịt
7. 饅頭:Bánh bao
8. 肉まん:Bánh bao thịt
9. カステラ:Bánh bông lan
10. お餅:Bánh dày
11. テーキ:Bánh kem
12. お菓子:Bánh kẹo
13. パンテーキ:Bánh kếp
14. 乾パン:Bánh quy
15. 煎餅:Bánh quy giòn
16. クッキー:Bánh quy xốp
17. バタークッキー:Bánh quy xốp bơ
18. アップルパイ:Bánh táo
19. カステラ:Bánh xốp
20. ウェハース:Bánh kem xốp
21. 笹巻き(ささまき):Bánh chưng
22. ウェディングケーキ:Bánh cưới
23. ピザ:Bánh pizza
24. シュークリーム:Bánh nướng bao kem
25. ホットケーキ:Bánh nướng kẹp
26. カップケーキ: Cupcakes
27. ベーグル: Bánh vòng
28. クロワッサン: Bánh sừng bò
29. クロワッサン: Bánh quế
30. タルト: Bánh nhân hoa quả
31. パンスティック: Bánh mỳ que
32. ドーナツ: Bánh doughnut
33. チーズケーキ: Bánh pho mát, bánh kem phô mai
34. スイスロール: Bánh kem cuộn
35. エビテーキ:Bánh tôm
36. もち米ボール: Bánh trôi nước
37. ポテトケーキ: Bánh khoai
38. お好み焼き: Bánh xèo Nhật Bản
39. 餃子:Bánh há cảo
40. コロッケ: Bánh khoai tây chiên xù
Xem thêm bài:
Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 1
Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống