1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 7
601. 贅沢 [ぜいたく) : xa xỉ, xa hoa
602. そのうち (そのうち) : không sớm thì muộn
603. でこぼこ (でこぼこ) : lồi lõm
604. 手のひら (てのひら) : lòng bàn tay
605. 裸足 (はだし) : chân trần, chân đất
606. べたべた (べたべた) : Dính vào nhau
607. 眉毛 (まゆげ) : lông mày
608. 割り箸 (わりばし) : đũa có thể tách đôi
609. 日付け (ひづけ) : ngày tháng (trong các văn bản)
610. ぴたりと (ぴたりと) : đột nhiên
611. まな板 (まないた) : cái thớt
612. 筆記用具 (ひっきようぐ) : dụng cụ để tốc kí
613. くすぐる (くすぐる) : làm buồn, cù léc
614. かんかん (かんかん) : (giận) sôi lên
615. 白線 (はくせん) : đường vạch kẻ trắng (để cảnh báo)
616. 見覚え (みおぼえ) : sự nhận ra, nhớ ra
617. これまで (これまで) : cho đến bây giờ
618. からす (からす) : con quạ
619. 噛み付く (かみつく) : cắn
620. 白菜 (はくさい) : cải thảo, cải trắng
621. プロ野球 (プロやきゅう) : bóng chày chuyên nghiệp
622. かみそり (かみそり) : dao cạo râu
623. 何十 (なんじゅう) : vài chục
624. 何百 (なんびゃく) : vài trăm
625. 何千(なんぜん) : vài nghìn
626. がくんと (がくんと) : đáng kể, nhiều
627. 飛び下りる (とびおりる) : bay xuống
628. 通行止め (つうこうどめ) : ngừng qua lại
629. 行き止まり (いきどまり) : hết đường
630. 真ん丸 (まんまる) : tròn trịa, tròn xoe
631. いつの間に (いつのまに) : từ lúc nào
632. くっ付ける (くっつける) : dính chặt vào, dán vào
633. 付け足す (つけたす) : góp thêm vào
634. 得する (とくする) : có lợi
635. 損する (そんする) : thua lỗ
636. 言い返す (いいかえす) : nói đáp trả
637. 体温計 (たいおんけい) : nhiệt kế
638. 後戻り (あともどり) : sự rút lui, quay trở lại
639. 話し声 (はなしごえ) : tiếng nói
640. くるくる (くるくる) : vòng quanh
641. 怖がる (こわがる) : sợ
642. 人違い (ひとちがい) : sự nhầm người
643. 取り返す (とりかえす) : lấy lại, giành lại
644. 乗り降り (のりおり) : việc lên xuống xe
645. 口喧嘩 (くちげんか) : cãi nhau
646. 起き上がる (おきあがる) : thức dậy
647. ぶら下がる (ぶらさがる) : treo lòng thòng, rủ xuống
648. 飛び上がる (とびあがる) : bay lên
649. 泣き声 (なきごえ) : tiếng khóc
650. 持ち物 (もちもの) : đồ của mình
651. 細長い (ほそながい) : thon dài
652. 出入り口 (でいりぐち) : cửa ra vào
653. 正座 (せいざ) : ngồi quỳ gối xuống sàn, mông đặt lên gót, lưng thẳng
654. 大喜び (おおよろこび) : hạnh phúc tràn trề
655. 落とし物 (おとしもの) : đồ đánh rơi
656. じゃんじゃん (じゃんじゃん) : nhiều lần, liên tục
657. 見違える (みちがえる) : nhìn nhầm, nhận nhầm
658. 合理的 (ごうりてき) : hợp lý
659. 自主的 (じしゅてき) : tính tự chủ, độc lập
660. 全面的 (ぜんめんてき) : mang tính toàn diện
661. 円高 (えんだか) : việc đồng yên lên giá
662. 消費者 (しょうひしゃ) : người tiêu dùng
663. 日中 (にっちゅう) : Nhật Bản và Trung Quốc
664. 明日 (あす) : ngày mai (cách nói lịch sự)
665. 辛い (つらい) : khó khăn, khổ sở
666. まずい (まずい) : không tốt, xấu
667. 上下 (じょうげ) : trên và dưới
668. 生 (なま) : tươi sống
669. 結構 (けっこう) : đủ rồi (dùng khi từ chối)
670. よける (よける) : tránh, né tránh
671. がやがや (がやがや) : náo nhiệt, ồn ào
672. 赤ん坊 (あかんぼう) : em bé sơ sinh
672. ワープロ (ワープロ) : máy đánh chữ
674. 新聞社 (しんぶんしゃ) : tòa soạn báo
675. 寝かす (ねかす) : đặt nằm xuống, cho ngủ
676. 者 (もの) : người, kẻ
677. 中 (ちゅう) : trung bình
678. 性 (せい) : giới tính
679. 会 (かい) : cuộc họp, hiệp hội
680. 事 (こと) : sự việc
681. 今日 (こんにち) : ngày nay
682. 点 (てん) : điểm
683. バック (バック) : phía sau
684. 記事 (きじ) : bài báo
685. 大 (だい) : loại lớn
686. 法 (ほう) : pháp luật, luật lệ
687. 非常 (ひじょう) : khẩn cấp
688. ただ (ただ) : đơn giản, chỉ là
689. 感じ (かんじ) : cảm giác
690. 環境 (かんきょう) : môi trường
691. 理解 (りかい) : lý giải, hiểu
692. 県 (けん) : tỉnh
693. 使用 (しよう) : sử dụng
694. 主義 (しゅぎ) : chủ nghĩa
695. 国民 (こくみん) : người dân
696. 下 (もと) : dưới
697. 場 (ば) : dịp, tình huống
698. 労働 (ろうどう) : lao động
699. 機会 (きかい) : cơ hội
700. 製品 (せいひん) : sản phẩm
Xem thêm: 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 8