Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị

Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị

Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị
Trong bài này, chúng ta cùng học từ vựng về các loại gia vị trong tiếng Nhật.

Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Meaning
バター bataa
マーガリン maagarin Bơ thực vật
食用油 しょくようゆ shokuyou abura dầu ăn
あぶら abura Dầu ăn
ピーナッツ油 Piinattsuyu Dầu phộng; Dầu lạc
ごま油 ごまあぶら gomaabura Dầu mè
胡椒 こしょう koshou Hạt tiêu
su Dấm ăn
砂糖 さとう  satou Đường
蜂蜜 はちみつ  hachimitsu Mật ong
醤油 しょうゆ shouyu Nước tương
しお Shio Muối
唐辛子 とうがらし tougarashi Ớt
生唐辛子 なまとうがらし Namatougarashi Ớt tươi
乾燥唐辛子 かんそうとうがらし Kasou tougarashi Ớt khô
生姜 しょうが  shouga Gừng
大蒜 にんにく  ninniku Tỏi
シナモン shinamon Quế
わさび wasabi Mù tạt
麦粉 むぎこ mugiko Bột mì
片栗粉 かたくりこ katakuriko Bột sắn
黒胡麻 くろごま kuro goma vừng đen
白胡麻 しろごま shiro goma vừng trắng
胡麻 ごま goma vừng (mè)
カレー粉 カレーこ  kareeko bột cari
ターメリック  taamerikku Nghệ
魚醤 ぎょしょう  gyoshou Nước mắm

Một số câu ví dụ từ vựng gia vị trong tiếng Nhật:

1. コーヒーに砂糖を入れてください
(Kōhī ni satō o iretekudasai).
Hãy cho đường vào cà phê.

2. スープに香辛料を入れる.
(supu ni koushinryou wo ireru).
Cho gia vị vào súp.

3. 塩, コショウ, にんにくだけでその食材の風味が引き出せます.
(Shio, koshō, ninniku dake de sono shokuzai no fūmi ga hiki dasemasu).
Chỉ cần muối, hạt tiêu và tỏi là có thể tạo mùi vị cho món ăn.

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về Nấu Ăn – Nhà Bếp