Home / Từ vựng tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật về những tật xấu, thói quen không tốt

Từ vựng tiếng Nhật về những tật xấu, thói quen không tốt

Từ vựng tiếng Nhật về những tật xấu, thói quen không tốt

Tổng hợp những tật xấu, thói quen không tốt mà chúng ta nên thay đổi:

1. 頭を掻く : あたまをかく
👉🏽 Gãi đầu ( biểu thị sự lúng túng, bối rối).

2. 口癖 : くちぐせ
👉🏽 Thói quen, tật nói những câu cửa miệng.

3. くどくど : Dài dòng, lôi thôi.

4. 貧乏ゆすり: びんぼうゆすり
👉🏽 Tật rung đùi, rung chân.

5. 不器用 : ぶきよう
👉🏽 Vụng về, lóng ngóng, hậu đậu.

6. 爪を噛む癖 : つめをかむくせ
👉🏽 Tật cắn móng tay.

7. 涙脆い : なみだもろい
👉🏽 Mau nước mắt.

8. サボる: Trốn, bùng.

9. 夜更かし: よふかし Thức khuya.

10. 怠ける : なまける
👉🏽 Lười biếng, lười nhác.
💥Bằng với 横着、怠慢.

11. 三日坊主 : みっかぼうず
👉🏽 Cả thèm chóng chán.

12. 中途半端 : ちゅうとはんぱ
👉🏽 Bỏ dở giữa chừng.

13. 徹夜: てつや
👉🏽 Thức trắng đêm.

14. ぐずぐずする: Chần chừ, lưỡng lự.

15. 癇癪を起こす: かんしゃくをおこす
👉🏽 Sự ăn vạ.

16. 飽きっぽい : あきっぽい
👉🏽 Nhanh chán, ngán.

17. 短気がある
👉🏽 Nôn nóng, nóng tính.
💥 Bằng với せっかち = 気が短い

18. 浮気: うわき : Ngoại tình.

19. 嘘をつく : うそをつく: Nói dối.

20. 中二病: ちゅうにびょう
👉🏽 Ảo tưởng sức mạnh.

21. 頑固 : がんこ : Ngoan cố.

22. アルコール依存症 : アルコールいぞんしょう
👉🏽 Chứng nghiện rượu.

23. 無駄遣い: むだづかい: Lãng phí, phung phí.

24. 腹黒い はらぐろい : Xấu bụng, nghĩ xấu.

25. 先延ばし: さきのばし : Sự trì hoãn

26. 選り好み : えりごのみ
👉🏽 Kén cá chọn canh.
💥 Bằng こだわりがある人 = 好き嫌いがある

Nguồn: BaGiờChiều

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật trên Excel Nhật
Động từ phức trong tiếng Nhật