Mẫu ngữ pháp N3: ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~
Cấu trúc: V-る + ようになる
Ý nghĩa: Trở nên ~, trở thành ~
Giải thích:
Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi
Ví dụ:
1. 日本語が上手に話すようになりたいな。
Nihongo ga jōzu ni hanasu youni naritai na.
Tôi muốn nhanh chóng trở nên nói tiếng Nhật giỏi
2. 慣れると簡単するようになる。
Nareru to kantan suru youni naru.
Nếu quen thì trở nên dễ dàng
3. 1年勉強に日本語が話せるようになるでしょう。
1 Toshi benkyō ni nihongo ga hanaseru youni narudeshou.
Nếu đã học 1 năm thì có thể trở nên nói tiếng Nhật trôi chảy
Chú ý:
Thường dùng với động từ thể khả năng hoặc tự động từ thể khả năng
V可能形/見える、分かる、聞こえるなど+ようになる
先生が教えてもらったので、今も分かるようになりました。
Sensei ga oshiete morattanode, ima mo wakaru youni narimashita
Vì thầy giáo đã chỉ cho, nên giờ đã hiểu được rồi
Thể phủ định nối tiếp, thể hiện sự biến đổi phủ định
Vないように → なくなる
高いホテルが建ったので、窓から山が見えなくなりました。
Takai hoteru ga tattanode, mado kara yama ga mienaku narimashita
Vì đã xây khách sạn cao lên nên trở nên không nhìn thấy núi từ cửa sổ nữa