1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 10
901. 宇宙 (うちゅう) : vũ trụ
902. 申す (もうす) : nói (khiêm tốn ngữ của 言う)
903. 図 (ず) : hình vẽ, sơ đồ
904. クラブ (クラブ) : câu lạc bộ
905. 観光 (かんこう) : tham quan
906. 提出 (ていしゅつ) : đề xuất
907. 以来 (いらい) : kể từ đó
908. 離れる (はなれる) : xa cách
909. 生 (せい) : cuộc sống
910. 性格 (せいかく) : tính cách
911. 検査 (けんさ) : sự kiểm tra
912. 信頼 (しんらい) : tin tưởng, uỷ nhiệm
913. 人物 (じんぶつ) : nhân vật
914. 触れる (ふれる) : sờ, chạm
915. 記念 (きねん) : kỉ niệm
916. 役 (やく) : vai trò, vai diễn
917. 費用 (ひよう) : lệ phí, chi phí
918. 指定 (してい) : chỉ định, bổ nhiệm
910. 感情 (かんじょう) : tình cảm
920. 空 (から) : trống rỗng
921. 関わる (かかわる) : liên quan tới
922. 仲間 (なかま) : bạn bè, cùng hội cùng thuyền
923. 整理 (せいり) : chỉnh lý, chỉnh sửa
924. 至る (いたる) : đạt đến
925. 独立 (どくりつ) : độc lập
926. 賞 (しょう) : giải thưởng
927. 誕生 (たんじょう) : sinh ra
928. いらっしゃる (いらっしゃる) : đến, đi (kính ngữ)
929. 都 (と) : thủ đô
930. 全員 (ぜんいん) : tất cả mọi người
931. 明確 (めいかく) : rõ ràng
932. 少なくとも (すくなくとも) : ít nhất phải
933. セット (セット) : một bộ
934. 魅力 (みりょく) : ma lực, sức hút
935. きちんと (きちんと) : chỉn chu, cẩn thận
936. 手段 (しゅだん) : phương thức
937. 有効 (ゆうこう) : hữu hiệu
938. 集中 (しゅうちゅう) : tập trung
939. 現象 (げんしょう) : hiện tượng
940. 感動 (かんどう) : cảm động
941. 禁止 (きんし) : nghiêm cấm
942. 会員 (かいいん) : hội viên
943. 過ごす (すごす) : (thời gian) trôi qua
944. 納得 (なっとく) : lý giải và đồng ý
945. 収入 (しゅうにゅう) : thu nhập
946. レポート (レポート) : báo cáo
947. 年齢 (ねんれい) : tuổi
948. 舞台 (ぶたい) : sân khấu
949. 交通 (こうつう) : giao thông
950. 他人 (たにん) : người khác
951. 組 (くみ) : tổ nhóm
952. 否定 (ひてい) : phủ định
953. 扱う (あつかう) : đối xử
954. 修正 (しゅうせい) : chỉnh sửa
955. 一応 (いちおう) : trước mắt, tạm thời
956. 生じる (しょうじる) : phát sinh
957. 訪問 (ほうもん) : thăm hỏi
958. 引用 (いんよう) : trích dẫn
959. 芸術 (げいじゅつ) : nghệ thuật
960. 解釈 (かいしゃく) : giải nghĩa
961. 行 (ぎょう) : hàng, dòng
962. 結論 (けつろん) : kết luận
963. 困難 (こんなん) : vất vả, khó khăn
964. 回復 (かいふく) : phục hồi
965. 適用 (てきよう) : áp dụng
966. 集団 (しゅうだん) : tập thể
967. 事態 (じたい) : tình hình
968. スタート (スタート) : bắt đầu
969. 更に (さらに) : thêm vào đó
970. 活躍 (かつやく) : trình diễn, thể hiện
971. 命 (いのち) : sinh mệnh, tính mạng
972. 医師 (いし) : bác sỹ
973. おる (おる) : có mặt, ở ~ (khiêm tốn ngữ của i rự)
974. 現れる (あらわれる) : xuất hiện
975. 講演 (こうえん) : bài giảng, bài nói chuyện
976. 瞬間 (しゅんかん) : giây phút ngắn ngủi
977. 交流 (こうりゅう) : giao lưu
978. 標準 (ひょうじゅん) : tiêu chuẩn
979. まるで (まるで) : hoàn toàn
980. スタイル (スタイル) : phong cách
981. 関心 (かんしん) : quan tâm
982. 取り上げる (とりあげる) : tước đoạt, lấy
983. 伝統 (でんとう) : truyền thống
984. 民主 (みんしゅ) : dân chủ
985. 制限 (せいげん) : chế hạn
986. 投票 (とうひょう) : bỏ phiếu
987. 心理 (しんり) : tâm lý
988. 大体 (だいたい) : đại khái, nói chung
989. 突然 (とつぜん) : đột nhiên
990. 思想 (しそう) : tư tưởng
991. 応じる (おうじる) : đáp ứng, dựa trên
992. 不足 (ふそく) : thiếu, không đủ
993. コード (コード) : dây điện
994. 世の中 (よのなか) : trong thế gian
995. 項目 (こうもく) : hạng mục
996. 旧 (きゅう) : cố / cựu~
997. 次第 (しだい) : ngay khi
998. 長期 (ちょうき) : trường kì, thời gian dài
999. 著者 (ちょしゃ) : tác giả, nhà văn
1000. 罪 (つみ) : tội ác, tội lỗi
1001. 楽 (らく) : thoải mái, dễ chịu
1002. 操作 (そうさ) : sự vận hành, thao tác
1003. 支配 (しはい) : chi phối, điều khiển
1003. 態度 (たいど) : thái độ
1005. 過程 (かてい) : quá trình, tiến trình
1006. バランス (バランス) : sự cân bằng
1007. 連続 (れんぞく) : sự liên tục
1008. 機関 (きかん) : cơ quan, cơ sở vật chất
1009. 論 (ろん) : lập luận, luận thuyết
1010. 島 (とう) : hòn đảo
Xem thêm:
Liên Từ trong tiếng Nhật mà bạn nên biết
Từ vựng tiếng Nhật về hoạt động hàng ngày