Liên Từ trong tiếng Nhật mà bạn nên biết
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những Từ Nối, Liên Từ trong tiếng Nhật.
Liên từ thứ tự trong tiếng Nhật
そして: và, với lại
それから:sau đó, từ sau đó
それでは: sau đó, vậy thì
VD: ベトナムの食べ物はおいしいです。そして、安いです。
Đồ ăn Việt Nam ngon. Và rẻ nữa.
Liên từ phản ý trong tiếng Nhật
が: nhưng
でも, しかし, けれど: Nhưng, tuy nhiên
ところが: dẫu sao thì; thế còn; thậm chí
日本の食べ物はどうですか。
…おいしいですが、高いです。
Đồ ăn Nhật như thế nào?
… Ngon nhưng đắt.
Liên từ lý do trong tiếng Nhật
ですから: vì vậy; do đó
だから: do đó; do vậy
それで: do đó; bởi vậy
それだから: bởi thế, cho nên
そこで: do đó, bởi vậy
そのだめ: vì lí do đó
VD: スポーツが 好きですから、毎日 します。
Vì thích thể thao, nên ngày nào tôi cũng chơi
Liên từ thêm vào trong tiếng Nhật
それに: bên cạnh đó; hơn thế nữa
そのうえ: ngoài ra còn; hơn thế nữa
また: lại còn, hơn nữa
しかも: hơn nữa
VD: ミラーさんは親切だし、 頭 もいいし、それに ハンサムです。
Anh Miller vừa tốt bụng, vừa thông minh, hơn nữa lại đẹp trai.
Liên từ điều kiện trong tiếng Nhật
では: thế thì; thế là
それでは: trong trường hợp đó; sau đó
それなら: nếu như thế; nếu ở trường hợp
そうすると: nếu làm theo cách đó; nếu làm
Liên từ thay đổi đề tài trong tiếng Nhật
さて: nào…., và sau đây, và bây giờ
ところで: thế còn, có điều là, chỉ có điều, song
Liên từ tóm lại trong tiếng Nhật
つまり: tóm lại; tức là
ようするに: tóm lại; chủ yếu là; nói một cách khác
すなわち: có nghĩa là, tức là
Liên từ lựa chọn trong tiếng Nhật
あるいは: hoặc; hoặc là
または: hoặc; nếu không thì
もしくは: hoặc là, hay là
Một số từ nối trong tiếng Nhật.
が (ga): Nhưng.
でも (demo),しかし (shikashi), けれど (keredo): Nhưng, tuy nhiên.
ところが (tokoro ga): Dẫu sao thì.
そして (soshite): Và, với lại.
それから (sore kara): Sau đó, từ sau đó.
それでは (soredeha): Sau đó, thì vậy.
ですから (desu kara):Vì vậy, do đó.
だから (da kara): Vì đó, do vậy.
それで (sorede): Do đó, bởi vậy.
そのだめ (sono dame): Vì lý do đó.
それに (soreni): Bên cạnh đó.
そのうえ (sono ue): Ngoài ra còn, hơn thế nữa.
では (deha): Thế thì.
それでは (sore deha): Sau đó.
つまり (tsumari): Tóm lại.
ようするに (yousuruni): Tóm lại, chủ yếu là.
Xem thêm:
200 Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật – Phần 1
Liên từ trong tiếng Nhật N5