Ôn tập từ vựng Shinkanzen N2
Ngày 1
祖先 そせん Tổ Tiên. Tổ tiên
子孫 しそん Tử Tôn. Con cháu
一家 いっか Nhất Gia. Một nhà, cả nhà
坊ちゃん ぼっちゃん Phường cu con, cậu ấm
親孝行 おやこうこう Thân Hiếu Hành. Hiếu thảo
一人っ子 ひとりっこ Nhất Nhân Tử. Con một
双子 ふたご Song Tử. anh em sinh đôi
双生児 そうせいじ Song Sinh Nhi. Anh em sinh đôi
夫妻 ふさい Phu Thê. Vợ chồng
言葉遣い ことばづかい Ngôn Diệp Khiển. Cách sử dụng từ
気遣い きづかい khí Khiển. Chú ý, để ý, quan tâm
お辞儀をする おじぎをするに Từ Nghi. Cúi chào
いとこ いとこ anh em họ
Ngày 2
おとなしい: 大人しい:trầm tính, chín chắn
やかましい ồn ào phiền phức
きちんとした ngăn nắp chỉn chu
そそっかしい hấp tấp vội vàng
陽気な Dương khí ようき vui vẻ, hoà đồng
器用な Khí Dụng きよう khéo léo
不器用な Bất Khí Dụng ぶきよう không khéo léo
強引:ごういん gia trưởng,
だらしない lôi thôi, luộm thuộm
慎重 Thận Trọng しんちょう cẩn thận
謙虚 Khiên Hư けんきょ khiêm tốn
生意気 Sinh Ý Khí なまいき kiêu căng ngạo mạn
勘が鈍い Cảm Độn かんがにぶい không nhạy bén
勘が鋭い Cảm Duệ かんがするどい nhạy bén
Ngày 3
恩を感じる ÂN CẢM おんをかんじる biết ơn
助言する TRỢ NGÔN じょげんする khuyên bảo,
敬う KÍNH うやまう tôn trọng
敬意を持つ KÍNH Ý TRÌ けいいをもつ tôn trọng, kính trọng
睨む NGHỄ にらむ lườm
避けるTỊ さける tránh né
憎む TĂNG にくむ ghét, căm ghét
恨む HẬN うらむ căm ghét
貶す BIẾM けなす chế giễu,
罵る MẠ ののしる mắng, chửi
哀れ AI あわれ đáng thương
気の毒 KHÍ ĐỘC きのどく đáng thương, tội nghiệp
Ngày 4
水を口に含む THỦY KHẨU HÀM みずをくちにふくむ ngậm nước trong miệng
飴をしゃぶる DI あめをしゃぶむ mút kẹo
香りを嗅ぐ HƯƠNG KHỨU かおりをかぐ ngửi mùi
湯飲みでお茶を飲む THANG ẨM TRÀ ẨM ゆのみでおちゃをのむ uống trà bằng tách trà kiểu nhật
お盆 BỒN おぼん khay
お盆で皿を運ぶ MÃNH BỒN VẬN おぼんでさらをはこぶ bưng đĩa bằng khay
胃にもたれる Y いにもたれる đầy bụng, khó tiêu
酔いをさます TÚY よいをさます tỉnh rượu, giải rượu
注ぐ CHÚ そそぐ rót, cố gắng hết sức mình
精一杯 TINH NHẤT BÔI せいいっぱい dốc lòng, hết mình
粗末な THÔ MẠT そまつ đạm bạc
贅沢 CHUẾ TRẠCH ぜいたく xa xỉ, xa hoa
刺身をつもむ THÍCH THÂN さしみをつもむ gắp sashimi
りんごをかじる cắn táo
送別会 TỐNG BIỆT HỘI そうべつかい tiệc chia tay
冷やすLÃNH ひやす làm lạnh
吐き気がする THỔ KHÍ はきけがする buồn nôn
意識を失う Ý THỨC いしきをうしなう mất ý thức
和食 HÒA THỰC わしょく món ăn kiểu nhật
洋食 DƯƠNG THỰC ようしょく món ăn kiểu tây
好き好きのある味 HẢO VỊ すきすぎのあるあじ khẩu vị mỗi người
好き嫌い HẢO HIỀM すききらい kén cá chọn canh
行列 HÀNH LIỆT ぎょうれつ hàng
味付け VỊ PHÙ あじつけ nêm nếm gia vị
注文を追加する CHÚ VĂN TRUY GIA ちゅうもんをついかする gọi thêm món
Ngày 5
毛糸 けいと MAO MỊCH len
ミシン máy khâu
毛糸で手袋を編む MAO MỊCH THỦ Y BIÊN けいとでてぶくろをあむ đan găng tay bằng len
編む BIÊN あむ đan
縫う PHÙNG ぬう may, khâu
ミシンで服を縫う PHỤC PHÙNG ミシンでふくをぬう may quần áo bằng máy khâu
家具をどける GIA CỤ かぐをどける cất/dọn đồ đạc trong nhà
どく đi ra chỗ khác
そこをどいてください đi ra chỗ khác đi
埃を払う AI PHẤT ほこりをはらう phủi bụi
布巾で机を拭く BỐ CAN KY THỨC ふきんでつくえをふくlau bàn bằng khăn
雑巾を絞る ぞうきんをしぼる TẠP CÂN GIẢO vắt khăn, rẻ lau nhà
しわを伸ばす しわをのばすTHÂN là phẳng nếp nhăn
ハンガーつるす treo lên móc
洗濯物を裏返す せんたくものをうらがえす TẨY TRẠCH VẬT LÝ PHẢN lộn ngược đồ giặt
好きな柄 HẢO BÍNH すきながら hoa văn,hoạ tiết
模様 MÔ DẠNG もよう họa tiết
しま模様 MÔ DẠNG しまもよう họa tiết kẻ sọc
畳む たたむ ĐIỆP gấp
かびが生える bị nấm mốc
Ngày 6
ウイルス vi rút
伝染 でんせん TRUYỀN NHIỄM truyền nhiễm
しゃっくり nấc
くしゃみ hắt xì
あくび ngáp
かみそり dao cạo
かみそりでひげをそる Cạo râu bằng dao cạo
そる cạo,gọt
肩をもむ かたをもむ KIÊN bóp vai
ひねる、ひじる xoáy,trượt,lệch
足がしびれる あしがしびれる TÚC bị tê chân
椅子に腰掛ける
いすにこしかける Y TỬ YÊU QUẢI
ngồi xuống ghế
包帯を巻く ほうたいをまく BAO ĐỚI QUYỂN bao bọc,băng bó
足首 をひねる あしくびをひねる TÚC THỦ bị trẹo cổ chân
体の調子を崩す からだのちょうしをくずす THÂN ĐIỀU TỬ BĂNG rối loạn sức khoẻ
インフルエンザにかかる bị cảm cúm
骨折する こっせつする CỐT CHIẾT gãy xương
血圧が高い けつあつがたかい HUYẾT ÁP CAO huyết áp cao
疲れがたまる つかれがたまる BÌ mệt mỏi
肩をもむ かたをもむ KIÊN bóp vai
白髪が抜ける BẠCH PHÁT BẠTしらががぬける nhổ tóc trắng
全身が震える ぜんしんがふるえる TOÀN THÂN CHẤN toàn thân run rảy
顔が青白い かおがあおじろい NHAN THANH BẠCH mặt xanh tái.xanh xao
苦痛を感じる くつうをかんじる KHỔ THỐNG CẢM đau đớn
薬局で薬をもらう やっきょくでくすりをもらう DƯỢC CỤC nhận thuốc ở cửa hàng thuốc
患者を見る かんじゃをみる HOẠN GIẢ KIẾN chăm sóc bệnh nhân
診察する しんさつする CHẨN SÁT khám,xem bệnh
診断 しんだん CHẨN ĐOÁN chuẩn đoán
内科 ないか NỘI KHOA khoa nội
外科の医者 げかのいしゃ NỘI KHOA Y GIẢ bác sĩ khoa ngoại
Ngày 7
病気の人を看病する bệnh khí nhân khán bệnh
びょうきのひとをかんびょうする chăm sóc cho người bệnh
赤ちゃんがはう xích あかちゃんがはう đứa trẻ bò
壁にもたれる Bích かべにたもれる dựa vào tường
余分な栄養を取らない dư phần vinh dưỡng thụ よふんなえいようをとらない k hấp thụ dinh dưỡng dư thừa
風邪を予防する phong tà dự phóng かぜをよほうする phòng chống dịch cảm
適度に休養を取るthích độ thể dưỡng thụてきとにきゅうようをとる nghỉ dưỡng thích hợp
不規則な生活bất quy tắc sinh hoạt ふきそくなせいかつsinh hoạt bất quy tắc
平均寿命が長くなるbình quân thọ mệnh trườngへいきんじゅみょうがながくなるtrung bình tuổi thọ kéo dài
衛生な生活をする sinh hoạt có tính vệ sinh
徹夜して睡眠が不足するtriệt dạ Thụy miên bất túcてつやしてすいみんがふそくする thức khuya giấc ngủ k đủ giấc
肌が流れる cơ lưu はだがながれろ da nứt nẻ
立ち上がる lập thượng たちあがる đứng dậy
飛び上がる phi thượng とびあがる nhảy lên
一応 nhất ứng いちおう nhất ứng
当分休養 đương phần thể dưỡng とうぶんきゅうよう nghỉ ngơi một thời gian
たちまち ngay lập tức
今に chẳng mấy chốc
Ngày 8
訓練する HUẤN LUYỆN くんれんする huấn luyện
監督 GIÁM ĐỐC かんとく giám sát, huấn luyện viên
指導する CHỈ ĐẠO しどうする chỉ đạo
技術 KĨ THUẬT ぎじゅつ kĩ thuật
試合に出場する THÍ HỢP XUẤT TRƯỜNG しあいにしゅつじょうする tham gia trận đấu
観客 QUAN KHÁCH かんきゃく quan khách
応援する ỨNG VIỆN おうえんする ứng viện
勝敗 THẮNG BẠI しょうはい thắng thua , trận đấu
引き分けになる DẪN PHÂN ひきわけになる hoà
活躍 HOẠT DƯỢC かつやく hoạt động
引退DẪN THOÁI いんたい giải nghệ, nghỉ hưu, rửa tay gác kiếm
ベテラン người làm giỏi, có kinh nghiệm , kì cựu
攻める CÔNG せめる tấn công
上達 THƯỢNG ĐẠT じょうたつ phát triển , tiến bộ
競技 CẠNH KĨ きょうぎ cạnh tranh
敵が攻める ĐỊCH CÔNG てきがせめる kẻ địch tấn công
敵を破る ĐỊCH PHÁ てきをやぶる đánh bại kẻ địch
商品 THƯƠNG PHẨM しょうひん phân thưởng
賞金 THƯỞNG KIM しょうきん tiền thưởng
著者 TRỨ GIẢ ちょしゃ tác giả, nhà văn
筆者 BÚT DANH ひっしゃ tác giả
書籍 THƯ TỊCH しょせき sách vở
目次 MỤC THỨ もくじ mục lục (phần đầu sách có đánh số trang)
索引を見る TÁC DẪN KIẾN さくいんをみる xem phụ lục(phần sau cuốn sách có ghi thứ tự alphabet)
執筆する CHẤP BÚT しっぴつする viết văn
Ngày 9
古典を現代語に訳す
CỔ ĐIỂN HIỆN ĐẠI NGỮ DỊCH こてんをげんだいごにやくす dịch ngôn ngữ cổ điển thành ngôn ngữ hiện đại
名作
DANH TÁC めいさく tác phẩm nổi tiếng
傑作が生まれる
KIỆT TÁC SINH けっさくがうまれる kiệt tác được cho ra đời
印象的な名場面だ
ẤN TƯỢNG ĐÍCH DANH TRƯỜNG DIỆN いんしょうてきなめいばめんだ cảnh quay nổi tiếng mang tính ấn tượng
未発表の随筆が見つかる
VỊ PHÁT BIỂU TUỲ BÚT KIẾN みはっぴょうのずいひつがみつかる tìm ra đc bài luận chưa phát biểu, chưa công bố
粗筋を説明する
THÔ THUYẾT MINH あらすじをせつめいする trình bày bản tóm tắt, cốt truyện
文芸作品を解説する
VĂN NGHỆ TÁC PHẨM GIẢI THÍCH ぶんげいさくひんをかいせつする giải thích tác phẩm văn nghệ
演劇
DIỄN KỊCH えんげき diễn kịch
芝居
CHI CƯ しばい hài, tấu kịch
劇場の客席は満員だ
KỊCH TRƯỜNG KHÁCH TỊCH MÃN VIÊN げきばのきゃくせきがまんいんだ chỗ ngồi trong nhà hát chật kín
舞台。ステージの幕が上がる
VŨ ĐÀI MẠC ぶたい。すてーじのまくがあがる rèm của sân khấu đc kéo lên
セリフを覚える
GIÁC せりふをおぼえる nhớ lời thoại
曲を演奏する
KHÚC DIỄN TẤU きょくをえんそうする biểu diễn ca khúc
私の趣味は裁縫/編み物/工芸だ
TƯ THÚ VỊ TÀI PHÙNG わたしのしゅみはさいほう/あみもの/こうげいだ sở thích của tôi là khâu vá
人形に綿を詰める
NHÂN HÌNH MIÊN CẬT にんげんにわたをつめる nhét , nhồi bông vào con búp bê
木を削る
MỘC TƯỚC きをけずる gọt giũa cái cây
名勝負
DANH THẮNG PHỤ めいしょうぶ trận đấu nổi tiếng
ひょっとすると có lẽ
わずか một chút
まさに ngay bây giờ
実に THỰC じつは quả thực là, thực là
Ngày 10
往復 /片道 の航空券を買う:おうふく/かたみちのこうくうけんをかう:Mua vé máy bay khứ hồi/1 chiều
人と待ち合わせる:ひとともちあわせる:hẹn Gặp ai đó ở đâu đó thường đi kèm vs địa điểm hẹn
団体旅行ー個人旅行:だんたいりょこう/こじんりょこう:Du lịch đoàn thể/du lịch cá nhân
日帰るー宿泊(二泊三日):ひかえる/しゅくはく,にはくみっか)Trọ(3 ngày 2 đêm)
税関 を通る:ぜいかんをとおる:Thông qua hải quan
通訳を頼む:つうやくをたのむ:Nhờ phiên dịch
免税店 で(お)お土産を買う:めんぜいてんでおみやげをかう:Mua quà lưu niệm ở cửa hàng miễn thuế:
別荘 に滞在する:べっそうにたいざいする:Ở tại biệt thự
人を見送るー出迎える:ひとをみくる-でむかえる:Tiến đi,đón về
信号を無視する :しんごうをむしする:Phớt lờ đèn đỏ
停留所 でバスを待つ:ていりゅうじょ:Bến xe bus
回数券 :かいすうけん:tập vé
定期券 :ていきけん:vé tháng
定員 :ていいん:Số ng quy định
交通の便がいい :こうつうのびんがいい:Nơi có phương tiện giao thông thuận lợi
日程/プランを決める:にってい/プランをきめる:Quyết định lịch trình,kế hoạch
座席を指定する :ざせきをしていする:Chỗ ngồi được chỉ định
日帰る đi về trong ngày ひかえり