Home / Từ vựng tiếng Nhật / 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 6

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 6

1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 6

501. かぼちゃ (かぼちゃ) : bí ngô

502. 水族館 (すいぞくかん) : Bể cá

503. 品切れ (しなぎれ) : bán hết hàng

504. 腫れる (はれる) : sưng lên

505. やり直し (やりなおし) : làm lại

506. バーゲン : khuyến mại

507. 男らしい (おとこらしい) : nam tính

508. 近道 (ちかみち) : đường tắt

509. トースト : bánh mỹ nướng

510. 好奇心 (こうきしん) : sự hiếu kì

511. 実用的 (じつようてき) : có tính thực tiễn

512. 客観的 (きゃっかんてき) : tính khách quan

513. 抽象的 (ちゅうしょうてき) : trừu tượng

514. 送別会 (そうべつかい) : buổi liên hoan chia tay

515. 敷金 (しききん) : tiền đặt cọc trả trước khi thuê nhà

516. 日米 (にちべい) : Nhật Bản và Mỹ

517. 専門家 (せんもんか) : nhà chuyên môn

518. ホット : nóng

519. わさび : mù tạc

520. 初詣 (はつもうで) : viếng đền đầu năm

521. ジョギング : đi bộ nhanh

522. 社会人 (しゃかいじん) : người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội

523. 大急ぎ (おおいそぎ) : rất vội

524. セルフサービス : tự phục vụ

525. くしゃくしゃ : nhàu nát, nhăn nhúm

526. 食パン (しょくパン) : bánh mỳ

527. 人差し指 (ひとさしゆび) : ngón trỏ

528. 洋食 (ようしょく) : thức ăn kiểu Âu

529. じめじめ : ẩm ướt

530. じろじろ : nhìn chằm chằm

531. つるつる : min màng, trơn nhẵn

532. こしょう : hạt tiêu

533. びしょびしょ : ướt sũng

534. ぎゅうぎゅう : chật ních

535. バツ : dấu X (đánh dấu khi có lỗi sai)

536. 水色 (みずいろ) : màu xanh sáng

537. 領収書 (りょうしゅうしょ) : hóa đơn thanh toán

538. 自然に (しぜんに) : một cách tự nhiên

539. とんかつ : thịt rán

540. ねぎ : hành lá

541. きゅうり : dưa chuột

542. 鰻 (うなぎ) : con lươn

543. まぐろ : cá ngừ

544. パイナップル : dứa

545. ほうれん草 (ほうれんそう) : rau chân vịt

546. マヨネーズ : nước sốt Mayone

547. 玉ねぎ (たまねぎ) : hành tây

548. 焼き肉 (やきにく) : thịt nướng

549. 目薬 (めぐすり) : thuốc nhỏ mắt

550. 寝過ごす (ねすごす) : ngủ quá giấc

551. 国際的 (こくさいてき) : mang tính quốc tế

552. 国際化 (こくさいか) : quốc tế hóa

553. 区役所 (くやくしょ) : trụ sở hành chính khu vực

554. 和室 (わしつ) : phòng mang phong cách Nhật Bản

555. 本格的 (ほんかくてき) : thực sự

556. 高速道路 (こうそくどうろ) : đường cao tốc

557. とりあえず : trước hết, tạm thời

558. 先に (さきに) : phía trước mặt

559. ぎりぎり : sát nút, gần hết thời hạn

560. 慌ただしい (あわただしい) : bận tối mắt tối mũi

561. 今ごろ (いまごろ) : vào lúc này

562. くっ付く (くっつく) : dính chặt, theo sát nút

563. 北風 (きたかぜ) : gió Bắc

564. 海老 (えび) : con tôm

565. 思い切って (おもいきって) : dứt khoát, quyết chí

566. はっと : sửng sốt, ngạc nhiên

567. 宛先 (あてさき) : địa chỉ gửi đến

568. ばらばら : tủa ra, toả ra

569. 乗車券 (じょうしゃけん) : vé lên tàu

570. ぶるぶる : rung bần bật, lập cập

571. すらすら : trơn tru, trôi chảy

572. 終電 (しゅうでん) : chuyến tàu cuối

573. ずるい : xấu xa

574. すやすや : (ngủ) ngon lành

575. がたがた : lập cập lỏng lẻo

576. 非常口 (ひじょうぐち) : cửa thoát hiểm

577. ざらざら : ram ráp, xù xì

578. ぬるぬる : nhớp nháp

579. 女らしい (おんならしい) : nữ tính

580. 急用 (きゅうよう) : việc gấp

581. きょろきょろ : ngáo ngác nhìn quanh

582. ぐずぐず : kề dà kề dề, chậm chạp

583. ぽかぽか : ấm áp

584. 洗い物 (あらいもの) : chén đĩa cần rửa

585. かっと : nóng lên, mất kiềm chế

586. どきっと : ngạc nhiên, sốc

587. 乗り遅れる (のりおくれる) : nhỡ tàu

588. くたくた : mệt mỏi, phờ phạc

589. すべすべ : mượt mà, mịn màng

590. にやにや : cười tủm tỉm

591. あだ名 (あだな) : biệt danh

592. 後片付け (あとかたづけ) : dọn dẹp

593. イカ : con mực

594. うきうき : vui sướng, hân hoan

595. 可愛がる (かわいがる) : thương yêu, nâng niu

596. 餃子 (ぎょうざ) : bánh Gyoza

597. げらげら : ha hả

598. ごめん : xin lỗi

599. 明々後日 (しあさって) : 3 ngày nữa

600. 削減 (さくげん) : sự cắt giảm

Xem thêm: 1000 Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng – Phần 7