20 Từ vựng Nhật hay (có ví dụ đi kèm)
Cùng học những từ vựng tiếng Nhật hay mà không có trong sách vở nhưng có thể sẽ cần sử dụng trong cuộc sống giao tiếp.
1. チャーミングな – quyến rũ, thu hút, mê hoặc
君はマスクをつけたせいか、今日とてもチャーミングに見えるよ。
Không biết có phải tại em đeo khẩu trang không mà hôm nay trông quyến rũ lắm.
2. 疑惑(ぎわく)- nghi ngờ, nghi hoặc
俺を疑惑の目で見ないでくれ!
Đừng nhìn tao bằng con mắt nghi ngờ!
3. 世知辛い (せちがらい) – khó sống, khó tồn tại
以前働いていた会社はとても世知辛かったけど、今の職場はとても居心地が良い。
Công ty mà tôi làm trước đây rất khó tồn tại ở đó, nhưng chỗ làm hiện tại thì rất thoải mái.
4. 出し惜しみ (だしおしみ) – giấu nghề
彼は広い知識を持っているのに、いつも出し惜しみしている。
Anh ấy có kiến thức sâu rộng thế mà lúc nào cũng giấu nghề.
5. 上辺(うわべ)- bề nổi, bề ngoài
上辺だけで物事を判断しないで!
Đừng đánh giá sự việc chỉ bằng bề nổi của nó.
6. 根絶やし (ねだやし) – nhổ tận gốc
警察はセクハラを根絶やしにしようとしている。
Cảnh sát đang cố gắng nhổ tận gốc nạn quấy rối tình dục.
7. 有頂天な (うちょうてんな) : Hạnh phúc vô bờ, vui sướng ngập tràn, cảm giác cực phê
N1に合格して、有頂天になった。
Đỗ N1, cảm giác cực phê.
8. 戯言 (たわごと) – nói giỡn, nói ngu
俺はお前の戯言を聞くほど暇じゃないよ。
Tao không rảnh đến mức nghe mày nói ngu đâu nè.
9. 朦朧 (もうろう) – mông lung
彼はわかったふりをしているが、頭が朦朧としているらしい。
Anh ta lúc nào cũng giả vờ biết nhưng hình như đầu óc đang mông lung lắm.
10. 愕然 (がくぜん) – ngạc nhiên, sững sờ, giật mình
偶然街で元彼と出会えって、彼の貧窮は私を愕然とさせた。
Ngẫu nhiên gặp lại bạn trai cũ trên phố, sự nghèo khổ của anh ta đã làm tôi ngạc nhiên.
11. 世も末(よもすえ)Tận thế, thời đại suy tàn
こんな歌が流行るとは世も末だ。
Bài hát như này mà cũng hot, đúng là thời đại suy tàn rồi.
12. 口答え(くちごたえ)Cãi, trả treo
彼は母親に叱られた時、口答えをした。
Anh ta khi bị mẹ mắng đã cãi lại.
13. ちゃらちゃら Hời hợt, màu mè
あんなちゃらちゃらした女性はごめんだ。
Kiểu con gái màu mè thế kia thì thôi xin kiếu.
14. 癪に障る(しゃくにさわる)Khó chịu, bực mình
彼の癪に障る態度にあきれた。
Cạn lời với thái độ khó chịu của anh ta.
15. ずかずか Xồng xộc
他人の心にずかずかと入り込むなんて。
Kiểu đâu mà xồng xộc đi vào trái tim người khác.
16. 邁進(まいしん)Phấn đấu, nỗ lực
学問に邁進する。
Nỗ lực nâng cao học vấn.
17. 付きまとう(つきまとう)Bám theo, bám đuôi
物売りに付きまとわれている。
Đang bị người bán hàng rong bám theo.
18. 精進(しょうじん)Tập trung, ăn chay
精進料理を作ることができる。Tôi có thể nấu món chay.
研究に精進している。Tôi đang tập trung vào nghiên cứu.
19. ほいほい Vô tư, không nghĩ ngợi gì
呼ばれればほいほいと出かけていく。
Nếu được gọi tôi sẽ vô tư mà đi thôi.
20. 咳払い(せきばらい) Hắng giọng
彼は講演を始める前に咳払いをした。
Anh ấy đã hắng giọng trước khi bắt đầu thuyết trình.
Cảm ơn Ánh sensei đã chia sẻ,
Xem thêm:
15 Liên Từ thường gặp trong đề thi JLPT N5
100 Phó Từ sử dụng trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày