Mẫu ngữ pháp N4: ~のに : Cho…, để…
Cấu trúc: Vる/N + のに
Ý nghĩa: Cho…, để…
Giải thích:
Được sử dụng như là danh từ
Thường theo sau là các động từ つかう sử dụng、いい tốt、べんりだ tiện、やくにたつ có ích、「時間」がかかる mất thời gian。
Ví dụ:
1. この道具はパイプを切るのに使います。
Kono dougu wa paipu o kiru noni tsukaimasu.
Dụng cụ này dùng để cắt ống
2. 暖房は冬を快適に過ごすのに不可欠です。
Danbou wa fuyu o kaiteki ni sugosu noni fukaketsudesu.
Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông
3. 彼を説得するのには時間が必要です。
Kare o settoku suru no ni wa jikan ga hitsuyōdesu.
Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.
4. 宿題するのに3時間がかかります。
Shukudai suru no ni 3-jikan ga kakarimasu.
Mất hơn 3 tiếng để làm xong bài tập.