Soumatome 20 Point – Bài 2: Phân biệt trợ từ “は” và “が”
初級日本語文法総まとめポイント20 – Shokyuu Nihongo Bunpo Soumatome Pointo 20
——-
Từ Vựng:
| Kanji | Hiragana | Romaji | Nghĩa |
| 欠席 | けっせき | kesseki | Vắng mặt |
| さっき | sakki | Mới lúc nãy, vừa rồi | |
| 伝える | つたえる | tsutaeru | Truyền đạt |
| 情報 | じょうほう | jouhou | Thông tin |
| 発音 | はつおん | hatsuon | Phát âm |
| 取り立てる | とりたてる | toritateru | Xây dựng |
| 話題 | わだい | wadai | Đề tài |
| 否定 | ひてい | hitei | Phủ định |
| はっきり | hakkiri | Rõ ràng, thẳng thắn | |
| 示す | しめす | shimesu | Thể hiện, biểu thị |
| 対比 | たいひ | taihi | So sánh |
| 暖かい | あたたかい | atatakai | Ấm áp |
| 野菜 | やさい | yasai | Rau |
| めがねをかける | meganewokakeru | Đeo kiếng | |
| 描写 | びょうしゃ | byousha | Miêu tả |
| 構文 | こうぶん | koubun | Cú pháp |
| 決まり | きまり | kimari | Sự quy định, quyết định |
| 主語 | しゅご | shugo | Chủ ngữ |
| 部分 | ぶぶん | bubun | Bộ phận |
| 感情 | かんじょう | kanjou | Tình cảm, cảm xúc, cảm giác |
| 能力 | のうりょく | nouryoku | Năng lực, khả năng |
| 対象 | たいしょう | taishou | Đối tượng |
| 所有 | しょゆう | shoyuu | Sở hữu |
| 相談 | そうだん | soudan | Đàm thoại, bàn bạc |
| かぜをひく | kazewohiku | Bị cảm | |
| やり方 | やりかた | yari kata | Cách làm, phương pháp |
| 痛い | いたい | itai | Đau |
| 地震 | じしん | jishin | Động đất |
| 怖い | こわい | kowai | Sợ hãi |
| 水泳 | すいえい | suiei | Bơi |
| 鳴る | なる | naru | Rung, reo |
| 咲き始める | さきはじめる | sakihajimeru | Bắt đầu nở hoa |
| 昔 | むかし | mukashi | Ngày xưa |
| おじいさん | ojiisan | Ông lão | |
| おばあさん | obaasan | Bà lão | |
| 枝 | えだ | eda | Cành cây |
| 洗たく | せんたく | sentaku | Giặt giũ |
| もも | momo | Trái đào | |
| 流れる | ながれる | nagareru | Xuôi, trôi chảy |
| ひろう | hirou | Nhặt lại | |
| 半分 | はんぶん | hanbun | Một nửa |
| 育てる | そだてる | sodateru | Nuôi nấng |
| 立派 | りっぱ | rippa | Sự tuyệt vời |
| おとな | otona | Người lớn |
Ngữ Pháp
Bài tập:
どちらか適当な方を選びなさい。
| 1. | A: リンさん、リンさん、あれ、リンさん{a.は b.が}欠席ですか。
B: はい、きょうは来ません。 |
| 2. | A: あなたの誕生日{a.は b.が}いつですか。
B: 5月18日です。 |
| 3. | A: どちら{a.は b.が}いいですか。
B: そうですね。こちらをください。 |
| 4. | A: さっき小林さんという人{a.は b.が}来ましたよ。
B: あ、そうですか。小林さん{a.は b.が}わたしの高校のときの友だちです。 |
| 5. | 隣の家に大きい犬{a.は b.が}います。 |
| 6. | 土曜日{a.は b.が}忙しいですが、日曜日{a.は b.が}暇です。 |
| 7. | 東京{a.は b.が}人 {a.は b.が}多いですね。。 |
| 8. | ほら、桜{a.は b.が}きれいよ。 |
| 9. | 先週あなた{a.は b.が}読んだ本の名前を教えてください。 |
Tiếng Nhật Cơ Bản Tiếng Nhật Cơ Bản

