Home / Ngữ pháp N4 / Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~間に :Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

Ngữ pháp tiếng Nhật N4: ~間に :Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

Mẫu ngữ pháp N4: ~間に :Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

Cấu trúc:
Vる  +  間に
N の +  間に

Ý nghĩa: Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

Giải thích:
Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái hay hành động kéo dài.
Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên.

Ví dụ:

1. 留守の間に友達が訪問しました。
Rusu no aida ni tomodachi ga hōmon shimashita.
Trong khi tôi đi vắng thì bạn tôi tới thăm

2. 9時から10時までの間に一度電話を下さい。
9-ji kara 10-ji made no aida ni ichido denwa o kudasai.
Xin hãy gọi điện thoại cho tôi một lần trong khoảng từ 9 giờ đến 10 giờ.

3. 家族がみんな寝ている間に家を出ることにした。
Kazoku ga min’na nete iru aida ni ie o deru koto ni shita.
Tôi quyết định ra khỏi nhà trong khi mọi người trong gia đình còn ngủ

4. 独身の間に友達と一緒に旅行したい。
Dokushin no ma ni tomodachi to issho ni ryokou shitai.
Tôi muốn đi du lịch với bạn trong khi còn độc thân

5. 授業の間に3回質問をした。
Jugyou no aida ni 3-kai shitsumon o shita.
Trong giờ học tôi đã 3 lần đặt câu hỏi.