Home / Tiếng Nhật giao tiếp / Học tiếng Nhật giao tiếp – Bài 15: Mất khoảng bao nhiêu lâu?

Học tiếng Nhật giao tiếp – Bài 15: Mất khoảng bao nhiêu lâu?

Học tiếng Nhật giao tiếp – Bài 15: Mất khoảng bao nhiêu lâu? -どのぐらいかかりますか
Cùng học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
———
Phần Nghe: 

A: このてがみ、エアメールでおねがいします
Lá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không.

B: はい、インドですね、190えんです。
Vâng, Ấn Độ nhỉ, 190 yên ạ.

A: どのぐらい かかりますか
Mất khoảng bao lâu ạ?

B: よっかぐらいです。
Mất khoảng bốn ngày.

Các bài học trước các bạn đã được làm quen một số từ hỏi như なんねん (mấy năm); なんかげつ(mấy tháng)…Những từ hỏi này có thể được dùng thay thế bởi どのぐらい (bao lâu). Thêm vào đó, chúng ta cùng làm quen với cách dùng của động từ かかります(tốn,mất):

Trước khi bắt đầu nghe, có một số từ vựng cho bài học hôm nay như sau: こどもが います(có con); にほんに います(ở nhật); きって(con tem); ふうとう(phong bì); そくたつ(gởi tốc hành); かきとめ(gởi bảo đảm); エアメール/こうくうびん(gởi bằng đường hàng không); ふなびん(gởi bằng đường thủy); それから(sau đó); エジプト(Ai Cập); ホテル(khách sạn);くうこう(sân bay); うみ(biển, đại dương)…

Phần Nghe:

A: すみません、このにもつ、インドまで いくらですか
Xin lỗi, Cái hành lý này, đến Ấn Độ thì mất khoảng bao nhiêu tiền ạ?

B: ふなびんですか、こうくうびんですか
Bằng đường tàu hay máy bay ạ?

A: ______(a)______

B: ______(b)______

A: ______(c)______

B: こうくうびんで1しゅうかんです
Bằng đường hàng không thì mất một tuần.

A: いくらですか
Bao nhiêu ạ?

B: 2300えんです

A: ______(d)______

B: にほんですか、がいこくですか
Ở nhật, hay nước ngoài ạ?

A: ほっかいどうです

B: ______(e)______

A: 5まんえんです

B: ______(f)______

A: はい、どのぐらい かかりますか
Vâng, thế mất bao lâu ạ?

B: みっかです
Ba ngày.

Giờ chúng ta cùng hoàn thành đoạn tự kể sau, những nơi mà nhân vật đã đến, trong đó có Việt Nam đấy các bạn.

Phần Nghe:

 みんなさん、こんにちは。______(g)______。イギリスからエジプトま

でひこうきでいきました。______(h)______.

 インドのニューデリーに4かげつ いました。______(i)______.

 それからベトナムへいきました。______(j)______

 それからペキンへいきました。______(k)______

Khi muốn nói, mình muốn có cái này, muốn muốn cái kia, trong tiếng Nhật, chúng ta sẽ trình bày thế nào? Mời các bạn xem cấu trúc và bài mẫu sau sẽ rõ:

Phần Nghe: 

A: あっ、じろうくん、らいしゅう、たんじょうびですね。じろうくんは なにが ほしいですか。
À, JiRo, tuần sau là sinh nhật rồi ha, muốn có gì nào?

B: うーん、おかねがいい、おかねが ほしいです。
Uhm….tiền là được, muốn có tiền ạ.

A: えっ、どうしてですか。
Hả, sao thế?

B: パソコンをかいます。
Mua laptop ạ.

A: そうですか。
Vậy à

Mời các bạn cùng hoàn thành bài tập nhỏ sau: 

A: わあ、こやまさんのうちは にぎやかですね。
Wow, nhà của anh Koyama nhộn nhịp hen.

B: ______(l)______

A: えっ、どうしてですか。
Hả, sao vậy?

B: ______(m)______

A: ふーん、そうですか。
Phuu…vây à.

C: さあ、おちゃをどうぞ.
Nào, xin mời trà.

A: みんな、げんきですね。
Mọi người khỏe cả chứ nhỉ

C: ______(n)______

A: そうですか
Vậy à

Thay vì muốn có một điều gì đó, Thế muốn hành động nào đó, như muốn đi chơi, muốn giới thiệu Việt Nam đến bạn bè thế giới…thì sẽ nói như thế nào? Mời các bạn đón theo dõi các bài học sau.