Học Kaiwa giao tiếng hàng ngày – Phần 8
Cùng học Kaiwa, giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật.
Giao tiếp tiếng Nhật khi nói về kế hoạch ngày mai
すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。
Có mình có đến.
すずき: なんじ に いきます か。
Bạn sẽ đi lúc mấy giờ?
ミラー: 8じ ごろ です。
Khoảng 8 giờ.
すずき: はやい です ね。クラス は なんじ に はじまります か。
Ồ, sớm thế. Lớp học bắt đầu lúc mấy giờ?
ミラー: 8じ はん です。 でも クラス の まえ に ともだち と あいます から。
Lúc 8 giờ 30 phút. Nhưng trước khi vào lớp tôi sẽ gặp một người bạn.
すずき: クラス は なんじ に おわりますか。
Mấy giờ thì lớp học kết thúc?
ミラー: 3じ です。
Lúc 3 giờ.
すずき: じゃあ、その あと うち へ きません か。テレビ を いしょに みましょう。
À, vậy là sau đó bạn có thể ghé qua đây, phải không? Hãy cùng xem TV
ミラー: なに が ありますか。
Có gì trên TV không?
すずき: アメリカ の えいが があります。メアリーさん も きます。
Có một bộ phim Mỹ. Mary cũng sẽ tới.
ミラー: じゃあ、 その あと れきし を べんきょうしましょう。
Ok. Sau đó chúng ta có thể học chút ít về lịch sử.
Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp với một cuộc hẹn.
1. バスに乗り遅れたのですか?
Bạn bị nhỡ xe buýt rồi à?
2. 私は30分もあなたを待っていました。
Tôi đã đợi bạn nửa tiếng rồi.
3. あなたは携帯電話を持ってないのですか?
Bạn không mang theo điện thoại di động sao?
4. 今度は遅れないように!
Lần sau hãy đến đúng giờ nhé!
5. 今度はタクシーで来なさい!
Lần sau lấy xe tắc xi đi nhé!
6. 今度は傘を持ってくるように!
Lần sau nhớ mang theo một cái ô / dù!
7. 明日は時間があります。
Ngày mai tôi được nghỉ.
8. 明日、会いましょうか?
Ngày mai chúng ta có gặp nhau không?
9. 残念ながら、明日は都合が悪いです。
Xin lỗi nhé, ngày mai tôi không rảnh rỗi.
10. 今週末、もう予定が入っていますか?
Cuối tuần này bạn có dự định gì chưa?
11. それとも、先約があるのですか?
Hay bạn đã có hẹn rồi?
12. 週末に会おうと思いますが、どうですか。
Tôi đề nghị, chúng ta gặp nhau vào cuối tuần.
13. ピクニックに行きましょうか?
Chúng ta đi dã ngoại không?
14. 浜辺に行きましょうか?
Chúng ta ra bờ biển không?
15. 山に行きましょうか?
Chúng ta đi lên núi không?
16. オフィスに迎えに行きます。
Tôi đón bạn ở văn phòng nhé.
17. 家に迎えに行きます。
Tôi đón bạn ở nhà.
18. バス停まで迎えに行きます。
Tôi đón bạn ở bến / trạm xe buýt.
Xem thêm bài:
Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 1
Cách đặt câu hỏi trong tiếng Nhật