Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng – Phần 1
Các câu nói thông dụng tiếng nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống.
Những câu cửa miệng giao tiếp tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày
1. なか かわった ことあった?
Naka kawatta kotoatta?
Có chuyện gì vậy?
どう した
dou shita
Sao thế?
2. げんき?
Genki?
Bạn có khỏe không?
3. どう してて
dou shitete
Dạo này mọi việc thế nào?
4. べつ に。
betsu ni
Không có gì cả
5. そう
sou
Vậy à
そう なの?
Sō nano?
Vậy hả?
6. げんき だた?
Genki data?
Dạo này ra sao rồi
どう げんき?
Dō genki?
Dạo này ra sao rồi
7. なに やってた の?
Nani yatteta no?
Dạo này bạn đang làm gì ?
8. なに はなしてた の?
Nani hanashiteta no?
Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
9. ひさしぶり ね。
Hisashiburi ne.
Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
=> Dùng cho Nữ
ひさしぶり だね。
Hisashiburi dane
Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
=> Dùng cho Nam
10. なに も。
Nani mo
Không có gì mới
11. べつ に かわんあい。
Betsu ni kawannai
Không có gì đặc biệt
12. ど したん だよ?
Do shitan dayo?
Có chuyện gì vậy
13. なに かんがえてん?
Nani kangaeten no?
Bạn đang lo lắng điều gì vậy?
14. ぼけっと してた。
Boketto shiteta.
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi (I was just daydreaming.
15. ひとり に して!
Hitori ni shite!
Để tôi yên!
ほっといて!
Hottoite!
Để tôi yên!
16. そう なの?
Sō nano?
Đúng vậy chứ?
17. どう して?
Dō shite?
Làm thế nào vậy?
18. なんで?
Nande?
Tại sao?
19. どういういみ?
Dō iu imi?
Ý bạn là gì
20. なにかちがう の?
Nani ka chigau no?
Có gì sai khác không?
21. なにがちがうの?
nani ga chigau no?
Có gì khác biệt?
22. なに?
Nani?
Cái gì?
23. ほんき?
honki?
Bạn nói nghiêm túc đấy chứ?
24. ほんと に?
honto ni?
Bạn có chắc không?
Xem thêm: 135 Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản