Cách đọc từ Kanji “Nhân”人
働く人(はたらくひと) : người làm việc (động từ)
明るい人(あかるいひと): người vui vẻ (tính từ)
元気な人(げんきなひと): người khoẻ mạnh (tính từ)
この人(このひと) : người này (từ chỉ định)
Trừ 2 trường hợp 1人 và 2人 thì được đọc lần lượt là ひとり, ふたり.
Từ 3 trở lên thì đọc là Nin
11人(じゅういちにん)11 người
75人(ななじゅうごにん)75 người
100人(ひゃくにん)100 người
ベトナム人(べとなむじん)người Việt Nam
社会人(しゃかいじん)thành viên của xã hội
宇宙人(うちゅうじん)người ngoài hành tinh
Xem thêm bài:
Phần biệt 30 cặp Kanji giống nhau – Phần 1
Full 80 Kanji N5 + Từ Vựng Liên Quan