Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Cách nói xin lỗi khi đi muộn bằng tiếng Nhật

Cách nói xin lỗi khi đi muộn bằng tiếng Nhật

Cách nói xin lỗi khi đi muộn bằng tiếng Nhật
Học giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
I. Giao tiếp tiếng Nhật xin lỗi khi bạn đã tới muộn

1. すみません、おそくなりました。
Tôi xin lỗi vì đã tới trễ.

2. おまたせしてすみませんでした。
Tôi xin lỗi vì đã để bạn phải đợi lâu.

3. 遅くなって、すみません。
Osokunatte sumimasen.
Tôi xin lỗi vì đã đến muộn.

4. お 待 た せ し ました。 申 し 訳 ご ざ い ま せ ん。
Omataseshimashita moshiwake gozaimasen.
Tôi vô cùng xin lỗi vì đã để bạn chờ đợi.

 

II. Giao tiếp tiếng Nhật khi bạn sẽ tới muộn

1. すみません、じゅっぷんおくれます。
Xin lỗi, tôi sẽ phải đến trễ khoảng 10 phút.

2. すみません、じゅうたいしていてさんじゅっぷんぐらいおくれます。
Xin lỗi, tôi đang bị kẹt xe nên sẽ đến muộn 30 phút.

3. あとにじゅっぷんでつきます。
Tôi sẽ ở đó trong 20 phút nữa.

4. すみません、ねぼうしました。いますぐいきます。
Xin lỗi, tôi lỡ ngủ quên. Tôi sẽ tới ngay ạ!

 

III. Giao tiếp tiếng Nhật thông báo bạn sẽ đến muộn

1. すみません、ごふんほどおくれるかもしれません。
Xin lỗi, có thể tôi sẽ tới muộn 5 phút ạ!

2. でんしゃがおくれていて、じゅっぷんぐらいおくれるかもしれません。
Vì tàu điện tới muộn nên chắc tôi sẽ tới muộn 10 phút ạ.

3. すみません、おくれそうです。
Xin lỗi, có thể là tôi sẽ tới muộn ạ!

4. ちょうどにつくか、すこしおくれそうです。
Không biết có thể đến đúng giờ được không, có thể tôi sẽ tới muộn một chút ạ.

IV: Giải thích tại sao bạn đến muộn

電車 が 遅 れ て ・ ・ ・Densha ga okurete… Chuyến tàu đã/ bị trễ nên…

渋 滞 で ・ ・ ・Juutai de… Đã/ đang tắc đường…

1. すみません 、渋滞で、十分遅れそうです。
Sumimasen, juutaide juppun okureso desu.
Xin lỗi, vì đang tắc đường nên có thể tôi sẽ đến muộn 10 phút.

2. す み ま せ ん 、 会議 が 伸びてしまって、 少 し 遅 れ ま す。
Sumimasen, kaigi ga nobiteshimatte sukoshi okuremasu.
Xin lỗi, cuộc họp đã không kết thúc đúng giờ và tôi sẽ đến muộn một chút.

Xem thêm:
Kaiwa giao tiếp thực tế trong công việc – Phần 7
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 2 – Thời gian và ngày tháng