Từ vựng Speed Master Goi N2 – Bài 27
日本語単語スピードマスター N2.
Bài 27: Đối tượng, phạm vi
No. | Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
1 | 対象 | たいしょう | taishou | Mục tiêu; đối tượng |
2 | 範囲 | はんい | hani | mức độ; phạm vi |
3 | 限る/ 限り | かぎる | kagiru | Giới hạn; Giới hạn ( Trong phạm vi ) |
4 | 限定 | げんてい | gentei | Giới hạn; sự hạn chế |
5 | 限度 | げんど | gendo | Giới hạn ( là cùng ) |
6 | 起こす | おこす | okosu | Vượt quá ( hơn ) |
7 | 無限 | むげん | mugen | Vô hạn |
8 | 未満 | みまん | miman | Dưới; chưa đủ; ít hơn |
9 | 不問 | ふもん | fumon | Không đòi hỏi |
10 | あらゆる | arayuru | Nhiều, đa dạng | |
11 | 全般 | ぜんぱん | zenpan | Toàn bộ |
12 | 例外 | れいがい | reigai | Ngoại lệ |
13 | 唯一 | ゆいいつ | yuiitsu | Duy nhất |
14 | そのもの | sonomono | chính điều đó; chính nó | |
15 | めいめい | meimei | từng người; mỗi cá nhân |
Cách sử dụng các từ vựng:
限る : Giới hạn
限られた時間で、どこまで準備できるだろう
Trong thời gian đã giới hạn, có thể chuẩn bị đến đâu ?
限り : Giới hạn ( Trong phạm vi )
商品到着後7日間に限り、返品も可能です
Nếu trong vòng 7 ngày sau khi hàng tới nơi thì có thể trả lại
私の知っている限り、彼はそんな人じゃない
Theo tôi biết thì anh ấy không phải người như thế
限定 (する) Giới hạn
限定100個とか言われると、どうしても欲しくなっちゃう
Khi nghe nói người ta chỉ bán 100 chiếc thì tự nhiên thấy dù thế nào cũng phải mua một cái
限度 Giới hạn ( là cùng )
ホテル代は1泊1万円が限度だな、それ以上はだせないよ
Tiền khách sạn thì 1 đêm 1 vạn yên là cùng, tôi không thể trả hơn được đâu.
起こす : Vượt quá ( hơn )
今日も30度を起こす暑い日となります
Hôm nay cũng là một ngày nóng hơn 30 độ
無限 : Vô hạn
子供たちには無限の可能がある
Trẻ em có những khả năng vô hạn
未満 : Dưới, chưa đủ
18歳未満は中に入ることはできません
Người dưới 18 tuổi không thể vào bên trong được
不問 : Không đòi hỏi
(アルバイトの募集広告)経験不問、初めての方でも大歓迎
( Quảng cáo tuyển người làm thêm ) Không đòi hỏi kinh nghiệm, Rất hoan nghênh ngay cả người mới lần đầu tiên
あらゆる : Nhiều, đa dạng
その店には、ゴルフ関するあらゆる商品が揃っている
Cửa hàng này có rất nhiều sản phẩm liên quan đến môn golf
あらゆる可能性を探す
Tìm kiếm tất cả khả năng có thể xảy ra
全般 : Toàn bộ
このような傾向は、日本社会全般に見られる
Khuynh hướng này được thấy ở toàn bộ xã hội Nhật Bản
例外 : Ngoại lệ
この発音のルールに従えばいいのですが、一部例外もあります
Cứ tuân theo quy luật này cũng được, nhưng cũng có một phần ngoại lệ
唯一 : Duy nhất
入院中は日まで、唯一の娯楽がテレビでした
Khi nằm viện rất nhàn rỗi nên thú vui duy nhất là xem ti vi.
そのもの: Bản thân, chính cái đó
運動そのものは悪くないけど、やり方によっては体を悪くすることもある
Bản thân vận động thì không có hại, nhưng tùy theo cách làm mà cũng có thể có hại cho cơ thể
めいめい : Từng người
夕食は全員一緒だけど、昼食はめいめいとることになった
Bữa tối thì mọi người cùng ăn, nhưng bữa trưa thì từng người ăn riêng