Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 2 – Thời gian và ngày tháng
Giao tiếp tiếng Nhật về Thời Gian/ Ngày Tháng
1. 今日は何日ですか?
Kyou wa nan nichi desu ka?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
2. 明日は何日ですか?
Ashita wa nan nichi desu ka?
Ngày mai là ngày bao nhiêu?
3. 今日は一月一日です。
Kyou wa ichigatsutsuitachi desu.
Hôm nay là ngày mùng 1 tháng giêng.
4. 今日は何曜日ですか?
Kyou wa nan youbi desu ka?
Hôm nay là thứ mấy?
5. 今日は月曜日です。
Kyou wa getsuyoubi desu.
Hôm nay là thứ hai.
6. いつ出発しますか?
Itsu shuppatsu shi masu ka?
Lúc nào thì xuất phát?
7. 明後日出発します。
Asatte shuppatsu shi masu.
Ngày kia sẽ xuất phát.
8. 何時ですか?
Nan ji desu ka?
Mấy giờ rồi?
9. 一時五分です。
Ichiji go fun desu.
1 giờ 5 phút.
10. 午前4時です。
Gozen yoji desu.
4 giờ sáng.
11. 午後3時です。
Gogo san ji desu.
3 giờ chiều.
12. どのくらい時間がかかりますか?
Dono kurai jikan ga kakari masu ka?
Mất bao nhiêu thời gian?
13. 2時間かかります。
Ni jikan kakari masu.
Mất 2 tiếng.
14. 何時から何時までですか?
Nan ji kara nan ji made desu ka?
Từ mấy giờ đến mấy giờ?
15. 何時に行きますか?
Nan ji ni iki masu ka?
Mấy giờ thì đi?
Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật:
Hôm qua: 昨日 (きのう – kinō)
Hôm nay: 今日 (きょう – kyō)
Ngày mai: 明日 (あした – ashita)
Mốt: 再来週 (さらいしゅう – saraishū)
Hoặc chỉ khoảng thời gian:
Sáng: 午前 (ごぜん – gozen)
Trưa: 正午 (しょうご – shōgo)
Chiều: 午後 (ごご – gogo)
Tối: 夜 (よる – yoru)
Nửa đêm: 深夜 (しんや – shin’ya)
Xem thêm bài:
65 Trạng từ tiếng Nhật chỉ THỜI GIAN
Học Thứ, Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Nhật