Tổng hợp các câu giao tiếp dùng khi từ chối trong tiếng Nhật
1. ちょっと手伝いたいけど。 無理かな。
ちょっとてつだいたいけど。 むりかな。
Chotto tetsudai tai kedo, murikana
Tôi cũng muốn giúp nhưng có vẻ hơi khó ạ….
2. 本当に行きたいけど、 給料日前です。
ほんとう にいきたいけど、 きゅうりょうびまえです。
Hontouni ikitaikedo, kyuuryou bi mae desu
Tôi thật sự muốn đi, nhưng mà chưa tới ngày có lương…
3. すみません、今日は手持ち合わせないから、次ね。。
すみません、きょうはてもちあわせないから、つぎね。。
Sumimasen, kyou wa temochi awasenaikara, tsugi ne
Xin lỗi, hôm nay tôi không mang tiền theo, nên để lần tới nha…
4. 私も手伝いたいけど、 最近お金に余裕がないので。。
私もてつだいたいけど、 さいきんおかねにょゆうがないので。。
Watashimo tetsudai tai kedo, saikin okane ni yoyuu ga nai node
tôi cũng muốn giúp đấy nhưng mà dạo này tôi cũng kẹt tiền…
5. 今てんてこまいから、後でね
いまてんてこまいから、あとでね
Sumimasen, ima tente komai kara, atode ne
Nhà đang bao việc, để sau nhé…
6. すみません、参加したいけど、 その日は予定があります。
すみません、さんかしたいけど、 そのひはょていがあります。
Sumimasen, sankashitai kedo, sonohi wa yoteiga arimasu
Xin lỗi, tôi cũng muốn tham gia, nhưng mà hôm đó tôi có việc mất rồi
7. 別の予定があって参加不可能となりました。
Tôi không thể tham gia được vì tôi có việc bận rồi.
8. それは、ちょっとできかねます。
Điều đó thật tình không thể làm được ạ.
9. 無理ですね。私は今日の10時まで残業しなければならないね。
Việc đó thì chịu rồi, hôm nay tôi phải tăng ca đến 10h đêm.
10. 悪いけど、それはできませんね。彼氏と約束をしたから。
Thành thật xin lỗi vì không thể tham dự cùng được, tôi đã có hẹn với bạn trai rồi.
11. そのデザインはちょっと苦手だな。
Mình không thích kiểu đó lắm.
12. 行きたいけど、今日母の誕生日です。早く帰るからね。
Tôi cũng muốn đi nhưng mà hôm nay là sinh nhật mẹ tôi, tôi phải về sớm rồi.
13. 本当にありがとうございます。気にかけていただきうれしいです。あいにくその日は、別の予定があって行けません。
Thật sự cảm ơn ngài, tôi rất vui vì nhận được sự quan tâm như thế này nhưng thật tiếc là tôi không thể đi được vì tôi có việc bận khác rồi.
14. 別の日なら予定あけるけど、いつなら大丈夫?
Hôm khác thì tôi có thể trống lịch, thế hôm nào thì được nhỉ?
15. 行きたいけど、今日母の誕生日です。早く帰るからね。
Tôi cũng muốn đi nhưng hôm nay là sinh nhật mẹ tôi. Tôi phải về sớm rồi.
Một số mẫu câu từ chối thường dùng khác trong tiếng Nhật
1. ありがとう、それには及びません。
(Arigatou,sore ni wa oyobimasen.): Không… cảm ơn.
2. すみません。ちょっとわかりません。
Xin lỗi. Tôi thật không biết ạ.
3. それは、ちょっとできかねます。
Điều đó thật tình không thể làm được ạ.
4. 今、ちょっと手が離せないので、あとでこちらからお電話します。
Hiện giờ thật sự tôi không rảnh tay, nên chút nữa tôi sẽ gọi điện cho anh.
5. 明日?明日はちょっと用事があって行けない。
Mai ư? Mai tớ có việc khác không đi được.
6. 明日?明日はちょっと無理だよ。
Mai ư? Mai tớ không thể (đi được).
7. 明日?明日はちょっと忙しいんだ。
Mai ư? Mai tớ bận rộn nè.
(Bận rộn nên không đi được/khả năng là không đi được)
8. そのデザインはちょっと私に合わないと思う。
Mình thấy kiểu đó không hợp với mình.
9. そのデザインはちょっと苦手だな。
Mình không thích kiểu đó lắm.
*苦手=kém/không hợp/không thích
10. そのデザインはちょっと無理。
Kiểu đó thì mình không thể (mặc được).
Xem thêm bài:
29 Từ để hỏi thường gặp trong JLPT N5 (Có ví dụ đi kèm)
Tổng hợp Đại Từ nhân xưng trong tiếng Nhật