Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 11

Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 11

Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 11
Cùng học 23 câu giao tiếp tiếng Nhật cần phải biết.

1. お元気で
Nghĩa: a/c giữ gìn sức khỏe nhé
Lời chào khi chia tay, đi xa, bày tỏ sự quan tâm đến đối phương

2. お気づかいなく
Nghĩa: đừng quan tâm, lo lắng đến tôi, cứ kệ tôi
Là cách nói từ chối sự quan tâm của đối phương một cách mềm mỏng

3. しっかりして!
Là cách nói thúc đẩy sự ổn định đối với đối phương đang không ổn định

4. 結構 (けっこう)です
Có hai nghĩa: 1: cho phép, khẳng định, 2: từ chối

5. ほら!
Nghĩa: là cách nói thể hiện sự ngạc nhiên khi sự việc diễn ra đúng như dự đoán, hoặc khi muốn thu hút sự chú ý

 

6. 何にかあったら言ってください
Nghĩa: có chuyện gì thì cứ nói nhé (hàm ý tôi sẽ giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn)

7. 任(まか)せてください
Hãy giao cho tôi, tôi sẽ làm việc đó

8. 恐縮 (きょうしゅく)です
Nhận thành ý của đối phương và cảm thấy có lỗi

9. まあ、いいか
Nghĩa: thôi kệ đi, thôi bỏ đi

10. おちついて
Nghĩa: bình tĩnh đi
Dùng để giục đối phương bình tĩnh lại

 

11. 賛成 (さんせい)
Nghĩa: đồng ý nhất trí, tán thành

12. 念(ねん)のため
Nghĩa: đề đề phòng, để cho chắc
Dùng để xác nhận, đề phòng trường hợp bất trắc xảy ra

例:明日、降水確率が50%ですけども 念のため 傘を持ってください:
Ngày mai tỷ lệ mưa 50% nhưng để cho chắc hãy cứ mang ô theo

13. お気(き)の毒(どく)です
Nghĩa: Tôi rất lấy làm tiếc
Dùng khi an ủi thể hiện sự đồng cảm thông cảm trước tình hình khó khăn của đối phương

14. 考(かんが) えすぎだよ
Nghĩa: bạn nghĩ nhiều quá rồi đấy
Là cách nói với đối phương đang lo lắng quá mức cần thiết

15. そうなんだ
Nghĩa: Vậy à, ra là thế
Là cách nói thể hiện sự tán đồng

 

16. とりあえず
Nghĩa: Trước hết, tạm thời trước mắt

17. 最近どうですか?
Nghĩa: gần đây bạn thế nào
Là cụm từ mào đầu dùng khi hỏi đối phương về điều gì dó

18. お大事に
Nghĩa: bạn mau bình phục nhé
Là câu chào thể hiện sự quan tâm lo lắng đến người ốm bệnh nhân

19. ちょっと考えます
Nghĩa: tôi suy nghĩ một chút
Dùng trong trường hợp không thể quyết định ngay lập tức

20. なるほど
Nghĩa: thì ra là vậy
Dùng thể hiện sự đồng ý, hiểu những gì đối phương nói

 

21. お疲(つか)れ様 (さま)です。
Nghĩa: Lời chào nơi công sở
Dùng với ý nghĩa cảm ơn đối phương

22. おかげさまで
Nghĩa: thể hiện sự biết ơn với sự giúp đỡ của đối phương hoặc thể hiện tâm trạng biết ơn đấng tối cao

23. そう?
Nghĩa: thế à
Dùng khi hỏi lại đối phương hoặc khi bán tín bán nghi

Xem thêm bài:
Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 5
50 Câu Kaiwa thực tế thường dùng khi đi phỏng vấn N5