漢字マスターN1
1. 為:VI (Đốt lửa dưới ruộng bậc thang là hành VI phá hoại)
行為 (こうい) : Hành vi
不正行為 (ふせいこうい) : Hành vi bất chính
2. 扱 : TRÁP (3 người dùng tay bê TRÁP đối đáp trao duyên)
扱 う (あつかう) : Xử lý, đối xử, sử dụng
取 扱 説 明 書 (とりあつかいせつめいしょ) : Sách hướng dẫn sử dụng
3.披:PHI (trước khi PHI hành, cần dùng tay xé vỏ hành ra)
披露 (ひろう) : Công khai, thể hiện
4. 抑:ỨC (ỨC chế vì dùng tay quay 2 cánh quạt)
抑 え る (おさ え る) : Kiềm chế
抑圧 (よくあつ) : Đàn áp, chèn ép
抑制 (よくせい) : Kiềm chế
5. 抵:ĐỂ (hạ THẤP TAY ĐỂ chống cự bọn dê xồm)
法に抵 触する (ほうにていしょくする) : Vi phạm (luật), xung đột
大抵 (たいてい) : Nói chung, thường
Download tài liệu: PDF
Xem thêm:
130 Từ KANJI trong MONDAI 1 – JLPT N1 năm 2010 – 2021
Tài liệu Shin kanzen master N1 Kanji