Mẫu ngữ pháp N3: ~ほど~: Đến mức, nhất là, như là …
Cấu trúc:
Aい/naな + ほど
Aい/naな + N ほど
Ý nghĩa: Đến mức, nhất là, như là …
Cách dùng:
Với hình thức「A ほど B だ」mẫu câu này điễn đạt ý “mức độ của A tăng thì mức độ của B cũng tăng theo”.
Ví dụ:
1. 顔も見たくないほど嫌いだ。
Kao mo mitakunai hodo kiraida.
Tôi ghét tới mức không muốn nhìn mặt
2. コンサートはたいへんなにんきで、立ち見がでるほどだった。
Konsāto wa taihen’na ninkide, tachimi ga deru hododatta.
Buổi hòa nhạc rất đông, tới mức có cả người đứng nghe.
3. なんの連絡もしてこないから、どれほど心配したかわからない。
Nan no renraku mo shite konaikara, dorehodo shinpai shita ka wakaranai.
Vì không có liên lạc gì cả, nên tôi lo lắng lắm, không biết bao nhiêu mà kể
4. 冬なのに、コートがいらないほど暖かかった。
Fuyunanoni, kōto ga iranai hodo atatakakatta.
Mặc dù mùa đông nhưng trời ấm đến nỗi không cần áo khác.
5. 彼女ほど頭のいい人に会ったことがない。
Kanojo hodo atamanoī hito ni atta koto ga nai.
Tôi chưa từng gặp người thông minh nào như là cô ấy.
6. コンサートはたいへんなにんきで、立ち見がでるほどだった。
Konsāto wa taihen’na ninkide, tachimi ga deru hododatta.
Buổi hòa nhạc rất đông, tới mức có cả người đứng nghe