Home / Soumatome N3 / Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 6 – Ngày 2

Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 6 – Ngày 2

Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 6 – Ngày 2

第6週 まとめて覚えましょう
2日目 ちゃんとがんばっています
Thực sự cố gắng

Kanji Hiragana/ Katakana Meaning
宿題をうっかり忘れる しゅくだいをうっかりわすれる quên mất, lơ đễnh quên mất làm bài tập
うっかり lơ đễnh; vô tâm
うっかりする bất cẩn, lơ đễnh , đãng trí
すっかり忘れた すっかりわすれた quên sạch, quên hoàn toàn , hết trơn cả
試験に落ちてがっかりする しけんにおちてがっかりする  thất vọng vì thi rớt; thất vọng thì thi trượt
やっぱり思ったとおりだ やっぱりおもったとおりだ quả nhiên theo như đã nghĩ
 やっぱり quả là, vẫn
18歳といってもやはりまだ子どもだ 18さいといってもやはりまだこどもだ nói đến tuổi 18 quả nhiên đứa trẻ đã trưởng thành
しっかりした子ども しっかりしたこども đứa trẻ chín chắn
しっかりしろ! niềm tin
部屋がすっきりする へやがすっきりする phòng gọn gàng, ngăn nắp
気分がすっきりする きぶんがすっきりする tâm trạng sảng khoái, khỏe khoắn
風呂に入ってさっぱりする ふろにはいってさっぱりする tắm xong thấy tâm trạng sảng khoái
この問題はさっぱりわからない このもんだいはさっぱりわからない hoàn toàn không , ko hiểu
ぐっすり眠る ぐっすりねむる ngủ sâu, ngủ ngon
にっこり笑う にっこりわらう cười chúm chím
にこにこ  mỉm cười
にこにこ笑う にこにこわらう cười mỉm
あの親子はそっくりだ あのおやこはそっくりだ giống nhau, giống hệt, giống ( bố mẹ,..)
山がはっきり見える やまがはっきりみえる nhìn thấy rõ núi
山がぼんやり見える やまぼんやりみえる nhìn thấy lờ mờ, không rõ núi
のんびり過ごす のんびりすごす thong thả, chậm rãi …
のんびりする thong thả
洋服をきちんと ようふくをきちんと gấp vuông vắn
態度をきちんとする  たいどをきちんとする thái độ đàng hoàng
ふと思い出す ふとおもいだす chợt nhớ
わざと負ける わざとまける cố tình thua, cố ý thua
母の病気が治ってほっとした ははのびょうきがなおってほっとした Nhẹ nhõm vì bệnh của mẹ đã được trị
じっとがまんする chịu đựng
じっと見る じっとみる nhìn chằm chằm
 ざっと qua loa; đại khái
ざっと掃除する ざっとそうじする dọn nhanh, dọn qua loa ..
そっと近づく そっとちかづく nhẹ nhành tới gần, lại gần ( ko cho ng khác biết )
わざと cố ý; cố tình
ほっとする yên tâm