Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật tại ngân hàng
Trong bài này chúng ta sẽ cùng học về những từ vựng, mẫu câu được sử dụng khi giao tiếp với nhân viên ngân hàng tại Nhật Bản.
1. Mở tài khoản/ làm thẻ
口座を開きたいですが
kouza wo hirakitaidesuga
Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.
普通預金口座/小切手口座を作りたいですが
Futsū yokin kōza /kogitte kōza wo tsukuritai desu ga
Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm thông thường/ một tài khoản ngân phiếu.
クレジットカード/ デビットカードを作りたいですが
kurejitto ka-do/ debitto ka-do wo tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ credit (cho phép trả sau) / debit (trả trước).
この口座は夫婦共有の名義にしたいのですが
kono kōza wa fūfu kyōyū no meigi ni shi tai no desu ga
Tài khoản này tôi muốn đứng tên cả 2 vợ chồng.
キャッシュカードを作りたいですが
kyasshukādo o tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ ATM.
ATMカードをなくしましたので、新しいカードを作りたいですが。
AMT ka-do wo nakushimashita no de, atarashi ka-do wo tsukuritai desuga
Tôi làm mất thẻ ATM, tôi muốn làm lại thẻ mới.
預け入れ最低額手/数料はいくらですか
azukeire saitei gaku /tesūryō wa ikura desu ka
Số tiền thấp nhất phải để trong tài khoản hay Chi phí khởi tạo là bao nhiêu ạ?
2. Giao dịch
お金を引き出したいのですが
okanewo hikidashi tai no desu ga
Tôi muốn rút tiền
お金を預け入れたいのですが
okanewo azukeire tai no desu ga
Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng
海外に送金したいのですが
kaigai ni sōkin shi tai no desu ga
Tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài.
残高を確認したいのですが
Zandaka o kakunin shi tai no desu ga
Tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản.
お金が振り込まれていません
okane ga furikomare te imasen
Tiền không được chuyển vào tài khoản của tôi.
調べてください
shirabe te kudasai
Xin vui lòng kiểm tra giúp tôi.
この小切手が支払われかどうか調べてください
kono kogitte ga shiharaware ka dō ka shirabe te kudasai
Xin ông hãy kiểm tra cho tôi ngân phiếu này đã thanh toán hay chưa.
この小切手の支払先は。。。です
kono kogitte no shiharai saki wa. . . desu
Nơi chi trả ngân phiếu này là…
この小切手を現金にしてください
kono kogitte o genkin ni shi te kudasai
Xin ông vui lòng đổi cho tôi ngân phiếu này ra tiền mặt.
このトラベラーズチェックを現金にしてください
kono toraberāzuchekku o genkin ni shi te kudasai
Xin ông vui lòng đổi ngân phiếu đi du lịch này cho tôi ra tiền mặt.
小銭も混ぜてください
kozeni mo maze te kudasai
Xin ông vui lòng cho tôi một ít tiền lẻ (cùng với tiền giấy).
3. Đổi tiền
ドルを買いたいですが
doru wo kaitai desuga
Tôi muốn mua Đô la.
1ドル何円ですか
1 doru nan en desu ka
1 Đô bằng bao nhiêu yên.
これを日本円/ドルに両替してください
kore o nihonen/ doru ni ryōgae shi te kudasai
Xin vui lòng đổi cho tôi số tiền này ra tiền Yên/ tiền Đô.
こちらの銀行の営業時間を教えてください
Kochira no ginkō no eigyō jikan o oshie te kudasai
Xin ông vui lòng cho tôi biết lịch làm việc của ngân hàng này.
Khác:
インターネットバンキングを申し込みたいですが
inta-netto bankingu wo mousikomitai desuga
Tôi muốn đăng ký dịch vụ internet banking (giao dịch ngân hàng trên internet).
インターネットバンキングをやめたいですが
inta-netto bankingu wo yametaidesuga
Tôi muốn dừng dịch vụ internet banking.
トークンカードを作りたいですが
to-kun ka-do wo tsukuritai desuga
Tôi muốn làm thẻ tokun.
Từ vựng:
– ローン: Nợ tài sản (nhà cửa, hiện vật)
– 口座(こうざ): Tài khoản ngân hàng
– 口座番号(こうざばんごう): Số tài khoản
– 通帳(つうちょう): Sổ ngân hàng
– 送金(そうきん): Chuyển tiền
– 返済(へんさい): Trả (nợ ngân hàng)
– 両替(りょうがえ): Đổi tiền
– 現金(げんきん): Tiền mặt
– 預金(よきん): Gửi tiền (vào tài khoản của mình), tiền ký gửi
– 貸金(かしきん): Tiền cho vay
– 借金(しゃっきん): Nợ tiền
– 金庫(きんこ): Két sắt, quỹ
– 銀行(ぎんこう) : Ngân hàng
– 窓口(まどぐち): Quầy giao dịch
– キャッシュカード: Thẻ rút tiền
– 手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ
– 印鑑(いんかん): Con dấu cá nhân (dùng khi làm thủ tục)
– 番号札(ばんごうふだ): Thẻ ghi số thứ tự (để xếp hàng chờ)
– 貸金庫(かしきんこ): Hộp ký thác an toàn
– 銀行員(ぎんこういん): Nhân viên ngân hàng
– 預け入れ(あずけいれ): Bỏ tiền mặt vào tài khoản
– 振込(ふりこみ): Chi trả thông qua tài khoản ngân hàng
– 振替(ふりかえ): Chuyển tiền từ tài khoản của mình vào tài khoản khác
– 振込手数料(ふりこみてすうりょう): Phí dịch vụ giao dịch chuyển khoản
– 残高(ざんだか): Số dư trong tài khoản
– 残高照会(ざんだかしょうかい): Tham chiếu số dư trong tài khoản
– 外貨両替(がいかりょうがえ): Đổi tiền nước ngoài
– 記帳(きちょう): Sổ kê khai (các khoản thu chi trong tài khoản)
– 暗証番号(あんしょうばんごう): Mã PIN, mật khẩu
– 引き出し(ひきだし): Rút tiền mặt từ tài khoản
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi đi ngân hàng ở Nhật Bản