Home / Ngữ pháp N2 / Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ~ものの~:Mặc dù …..nhưng mà ~

Ngữ pháp tiếng Nhật N2: ~ものの~:Mặc dù …..nhưng mà ~

Mẫu ngữ pháp N2: ~ものの~: Mặc dù …..nhưng mà ~

Cấu trúc:
V(thể ngắn)+ ものの
N + である + ものの
いAdj + ものの
なAdj + な + ものの 

Ý nghĩa: Mặc dù …..nhưng mà ~

Giải thích:
Dùng là ~, nói…..là ~ đương nhiên mà không có kết quả tương ứng.
Câu sau thường mang nghĩa trái ngược,không theo lẽ thông thường như câu trước.

Ví dụ:

1. たばこは体に悪いとわかってはいるものの、なかなか辞められない。
Tabako wa karada ni warui to wakattewa iru monono, nakanaka yamerarenai.
Tuy biết rằng thuốc lá không tốt cho sức khỏe nhưng tôi khó mà bỏ được.

2. 新しい登山靴を買ったものの、忙しくてまだ一度も山へ行っていない。
Atarashii tozankutsu o katta monono, isogashikute mada ichido mo yama e itte inai.
Tôi đã mua giày leo núi rồi, nhưng vì bận rộn nên không đi được

3. 招待状は出したものの、まだほかの準備は全くできていない。
shoutaijou wa dashita monono, mada hoka no junbi wa mattakude kite inai.
Thiệp mời thì đã gửi đi, nhưng những chuyện khác thì vẫn chưa chuẩn bị gì cả

4. あの学生は成績は良いものの、学習態度は良くない。
Ano gakusei wa seiseki wa yoi monono, gakusyuutaido wa yokunai.
Người học sinh đó có thành tích tốt nhưng thái độ học tập không tốt.