Từ vựng Speed Master Goi N3 – Bài 43
Bài 43: 慣用句 – Cách diễn đạt, đặt cụm từ
No. | Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Meaning |
1 | 慣用句 | かにょうく | kanyouku | thành ngữ, quán dụng ngữ |
2 | 頭が痛い問題 | あたまがいたい | Atamagaitai mondai | gây đau đầu |
3 | 頭に来る | あたまにくる | atamanikuru | nổi điên; bị xúc phạm nhiều |
4 | 顔が広い | かおがひろい | kaogahiroi | quen biết rộng |
5 | 頭を出す | かおをだす | Atama o dasu | ló mặt ra |
6 | 口が堅い | くちがかたい | kuchigakatai | kín tiếng; có thể giữ bí mật |
7 | 口が軽い | くちがかるい | kuchigakarui | ba hoa, khoác lác |
8 | 口に合う | くちにあう | kuchiniau | hợp khẩu vị, ngon miệng |
9 | 口を出す | くちをだす | kuchiwodasu | chen ngang; can thiệp |
10 | 耳にする | みみにする | miminisuru | nghe; tình cờ nghe được |
11 | 耳の痛い | みみのいたい | miminoitai | gây đau tai |
12 | 目が回す | めがまわる | Me ga mawasu | cảm thấy hoa mắt |
13 | 目に浮かぶ | めにうかぶ | meniukabu | hình ảnh; để ghi nhớ |
14 | 手が空く | てがあく | tegaaku | rảnh tay, được tự do |
15 | 手が足りない | てがたりない | tegatarinai | bận rồn, không đủ sức |
16 | 手を貸す | てをかす | tewokasu | mượn, nhờ người khác |
17 | 気が合う | きがあう | kigaau | hợp tính |
18 | 気がする | きがする | kigasuru | cảm thấy, linh cảm ~ |
19 | 気がつく | きがつく | kigatsuku | chú tâm, nhận thấy |
20 | 気に入る | きにいる | kiniiru | thích; hài lòng với |
21 | 気にする | きにする | kinisuru | quan tâm, lo lắng |
22 | 気になる | きになる | kininaru | thích, quan tâm đến |
23 | 気を使う | きをつかう | kiwotsukau | tham dự; ồn ào về; xem xét |
24 | 首になる | くびになる | kubininaru | bị đuổi việc |
25 | 腹が立つ | はらがたつ | haragatatsu | tức giận; xúc phạm |
26 | 腹を立てる | はらをたてる | harawotateru | xúc phạm, tức giận, mất bình tĩnh |