Home / Học giao tiếp tiếng Nhật - Kaiwa tiếng Nhật / Những câu Kaiwa tiếng Nhật giúp bạn có thể bật lại người Nhật

Những câu Kaiwa tiếng Nhật giúp bạn có thể bật lại người Nhật

Những câu Kaiwa tiếng Nhật giúp bạn có thể bật lại người Nhật
Cùng học những câu Kaiwa tiếng Nhật giúp bạn có thể bật lại người Nhật

1. パしってんじゃねぞ: M sai vặt ai vậy?

2. しるか: Đếu biết

3. やれるんだからやれよ: M giỏi thì làm đi

4. どけ: Tránh ra

5. いちびってんじゃねよ: M lên mặt với ai vậy?

6. ぶっころすぞ: Đ.ẫm ch.ế.t はは M bây giờ đấy

7. メンチきってんじゃねぞ: Nhìn gì mà nhìn

8. ぐちってんじゃねぞ: Càm ràm cái gì

9. なめてんじゃねぞ: M dám giỡn à

10. ほっとけよ: Để T yên

11. バカにするんなよ: M đếu phải coi thường

12. あたまを使えよ: Dùng cái あたま của M đi

13. でていけ: Tút đê, tút tút đê

14. じゃまするなよ: Đừng làm phiền

15. わらわせんじゃねよ: T đếu phải trò cười

16. マウントとってんじゃねぞ: M đếu phải thể hiện

17. チクってんじゃねぞ: M đếu phải mách lẻo

18. なんかもんくあんのか: Ý kiến gì?

19. しゃしゃってんじゃねぞ: M đếu phải xen ngang

20. だまれ: Câm đê

21. うるせぇぞ: Lắm mồm

22. やきいれるぞ: T cho ăn xẹo đấy

23. ふさけんなよ、このやろう: M giỡn mặt T à thằng lồngg

Xem thêm bài:
Học Kaiwa giao tiếp hàng ngày – Phần 1
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 6 – Tại nhà hàng