Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 6 – Tại nhà hàng
Cùng học những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật tại Nhà Hàng
1. この近くに有名なレストランがありますか?
Kono chikaku ni yuumei na resutoran ga ari masu ka?
Gần đây có nhà hàng nổi tiếng nào không?
2. 一番近いレストランはどこですか?
Ichiban chikai resutoran wa doko desu ka?
Nhà hàng gần đây nhất ở đâu?
3. 美味しい和食レストランを紹介してください。
Oishii washoku resutoran wo shoukai shite kudasai.
Hãy giới thiệu cho tôi một nhà hàng Nhật ngon nhé.
4. このレストランは推薦できます。
Kono resutoran wa suisen deki masu.
Tôi xin đề xuất nhà hàng này.
5. あのレストランで朝食を取りましょう。
Ano resutoran de choushoku wo tori mashou.
Hãy cùng ăn sáng ở nhà hàng kia nhé.
6. 日本料理の店に行きましょう。
Nihon ryouri no mise ni iki mashou.
Hãy đến quán bán đồ ăn Nhật nhé.
7. このレストランはいつも人がいっぱいです。
Kono resutoran wa itsumo hito ga ippai desu.
Nhà hàng này lúc nào cũng đông khách.
8. このレストランはとても美味しいんです。
Kono resutoran wa totemo oishiin desu.
Nhà hàng này đồ ăn rất ngon.
9. このレストランはとても有名です。
Kono resutoran wa totemo yuumei desu.
Nhà hàng này rất nổi tiếng.
10. このレストランの食事はおいしいけれど、高すぎます。
Kono resutoran no shokuji wa oishii keredo, taka sugi masu.
Nhà hàng này đồ ăn thì ngon nhưng giá đắt lắm.
11. このレストランは、値段は若干高いが味はとても良いです。
Kono resutoran wa, nedan wa jakkan takai ga aji wa tote- mo yoi desu.
Nhà hàng này, giá thì có hơi cao nhưng hương vị thì rất ngon.
12. ここは、この地域では最高のシーフードレストランです。
Koko wa, kono chiiki de wa saikou no shiifuudo restoran desu.
Đây là nhà hàng hải sản số một ở vùng này đấy.
13. そこは私の友達のお薦めのレストランです。
Soko wa watashi no tomodachi no osusume no resutoran desu.
Đó là nhà hàng mà bạn tôi giới thiệu.
14. そこには素敵なレストランが多いです。
Soko ni wa suteki na resutoran ga ooi desu.
Ở đó có nhiều nhà hàng rất tuyệt.
15. このレストランは料理がおいしいので有名です。
Kono resutoran wa ryouri ga oishii node yuumei desu.
Nhà hàng này nổi tiếng bởi đồ ăn ngon.
16. 予約は必要ですか?
Yoyaku wa hitsuyou desu ka?
Có cần phải đặt bàn trước không?
17. 7時に2人の席を予約したいのですが。
Shichi ji ni futari no seki wo yoyaku shi tai no desu ga.
Tôi muốn đặt bàn cho 2 người vào lúc 7 giờ.
18. 予約をキャンセルします。
Yoyaku wo kyanseru shi masu.
Tôi sẽ hủy việc đặt bàn.
19. 窓側の席をお願いします。
Madogawa no seki wo onegai shi masu.
Xếp cho tôi chỗ ngồi gần cửa sổ.
20. 予約をしておいたホアです。
Yoyaku wo shi te oi ta Hoa desu.
Tôi là Hoa, đã đặt bàn trước.
21. メニューを見せてください。
Menyuu wo mise te kudasai.
Cho tôi xem thực đơn.
22. 今日の特別料理は何ですか?
Kyou no tokubetsu ryouri wa nan desu ka?
Món đặc biệt của hôm nay là món gì?
23. 日本料理が食べたいです。
Nihon ryouri ga tabe tai desu.
Tôi muốn ăn món ăn Nhật.
24. ベトナム料理はありますか?
Betonamu ryouri wa ari masu ka?
Có món ăn Việt Nam không?
25. これはどんな料理ですか?
Kore wa donna ryouri desu ka?
Đây là món gì thế?
26. 注文をお願いします。
Chuumon wo onegai shi masu.
Cho tôi gọi món.
27. これにします。
Kore ni shimasu.
Cho tôi món này.
28. ハンバーガーを食べたいんですが。
Hanbaagaa wo tabetain desu ga.
Tôi muốn ăn hăm bơ gơ.
29. 何でも大丈夫です。
Nandemo daijoubu desu.
Cho tôi món gì cũng được.
30. チキンスープをお願いします。
Chikin suupu wo onegai shi masu.
Cho tôi súp gà nhé.
31. この料理はできるまで時間がかかりますか?
Kono ryouri wa dekiru made jikan ga kakari masu ka?
Món này làm có mất thời gian lắm không?
32. 私も同じものにします。
Watashi mo onaji mono ni shi masu.
Tôi cũng gọi món giống vậy.
33. 少し辛くしてください。
Sukoshi tsuraku shi te kudasai.
Làm ít cay thôi nhé.
34. 材料は何ですか?
Zairyou wa nan desu ka?
Nguyên liệu là gì vậy?
35. 決まったらまた呼びます。
Kimattara mata yobi masu.
Bao giờ quyết định xong tôi sẽ gọi.
36. パンをもう少しもらえますか?
Pan wo mousukoshi morae masu ka?
Cho tôi thêm bánh mì được không?
37. これはどのように食べますか?
Kore wa dono you ni tabe masu ka?
Món này ăn như thế nào vậy?
38. 注文を変えてもいいですか?
Chuumon wo kae te mo ii desu ka?
Tôi gọi món khác được không?
39. スプーンを下さい。
Supuun wo kudasai.
Lấy cho tôi cái thìa.
40. この料理には、とうがらしは含まれていますか?
Kono ryouri ni wa, tougarashi wa fukumarete imasu ka?
Món này có bỏ ớt không vậy?
41. コーヒーは食後にします。
Koohii wa shokugo ni shi masu.
Cho tôi cà phê sau bữa ăn.
42. お水をください。
O mizu wo kudasai.
Lấy nước cho tôi.
43. 紅茶を一杯お願いします。
Koucha wo ippai onegai shi masu.
Cho tôi một ly hồng trà.
44. どんなジュースがありますか?
Donna juusu ga ari masu ka?
Có những loại nước trái cây nào?
45. ビールをもう一杯ください。
Biiru wo mou ippai kudasai.
Cho tôi thêm một cốc bia nữa.
46. 氷を少しください。
Koori wo sukoshi kudasai.
Lấy cho tôi ít đá.
47. ここを片付けてください。
Koko wo katazuke te kudasai.
Hãy dọn chỗ này đi.
48. 残り物を持って帰れますか?
Nokorimono wo motte kaere masu ka?
Tôi mang phần thừa về được không?
49. 注文した料理がまだ来ないんですが。
Chuumon shi ta ryouri ga mada ko nain desu ga.
Tôi còn phải đợi bao lâu nữa?
50. どれくらい待たないといけませんか?
Dore kurai mata nai to ike masen ka?
Tôi còn phải đợi bao lâu nữa?
51. これは美味しいですね。
Kore wa oishii desu ne.
Món này ngon nhỉ.
52. 味がおかしいです。
Aji ga okashii desu.
Vị lạ quá.
53. この料理は塩辛すぎます。
Kono ryouri wa shiokara sugi masu.
Món này quá mặn.
54. これは思ったより美味しくないです。
Kore wa omotta yori oishiku nai desu.
Món này không ngon như tôi tưởng.
55. ちょっと口に合わないです。
Chotto kuchi ni awanai desu.
Hơi không hợp khẩu vị của tôi.
56. この皿は汚れています。交換してください。
Kono sara wa yogore te imasu. Koukan shi te kudasai.
Đĩa này bẩn rồi. Đổi đĩa cho tôi đi.
57. 料理に変なものが入っています。
Ryouri ni hen na mono ga haitte imasu.
Có vật thể lạ trong thức ăn.
58. 空いている皿を下げてください。
Ai te iru sara wo sagete kudasai.
Hãy dọn dẹp đống đĩa không này đi.
59. 生焼けです。
Namayake desu.
Đồ ăn chưa chín
60. 変な臭いがします。
Hen na nioi ga shi masu.
Có mùi lạ quá.
61. 素晴らしいサービスで料理も美味しかったです。
Subarashii saabisu de ryouri mo oishikatta desu.
Phục vụ rất tận tình mà đồ ăn cũng ngon nữa.
62. わたしのはいくらですか?
Watashi no wa ikura desu ka?
Của tôi hết bao nhiêu tiền?
63. 合わせていくらですか?
Awasete ikura desu ka?
Tổng cộng là bao nhiêu?
64. サービス料金は含まれていますか?
Saabisu ryoukin wa fukumare te imasu ka?
Có bao gồm phí dịch vụ không?
65. 予約は必要です。
Yoyaku wa hitsuyou desu.
Cần phải đặt bàn trước ạ.
66. 予約は必要ありません。
Yoyaku wa hitsuyou ari masen.
Không cần phải đặt bàn trước đâu ạ.
67. 席が空いたか確認してまいります。
Seki ga ai ta ka kakunin shi te mairi masu.
Tôi sẽ kiểm tra xem còn chỗ trống không.
68. その席は予約済みです。
Sono seki wa yoyaku zumi desu.
Chỗ đó đã được đặt trước rồi ạ.
69. 何名様でいらっしゃいますか?
Nan mei sama de irasshai masu ka?
Quý khách đi mấy người vậy ạ?
70. どうぞこちらへ。
Douzo kochira e.
Mời đi lối này.
71. お待ちください。 確認いたします。
Omachi kudasai. Kakunin itashi masu.
Xin chờ một chút. Tôi sẽ kiểm tra ạ.
72. あちらでお待ちください。
Achira de omachi kudasai.
Mời quý khách đợi ở đằng kia.
73. 今は空いている席はありません。
Ima wa ai te iru seki wa ari masen.
Bây giờ không có chỗ trống ạ.
74. 5分ほどで席が空くと思います。
Go fun hodo de seki ga suku to omoi masu.
Tôi nghĩ khoảng 5 phút nữa sẽ có chỗ trống đấy ạ.
75. ご注文はお決まりですか?
Go chuumon wa okimari desu ka?
Quý khách đã quyết định gọi món gì chưa ạ?
76. 何になさいますか?
Nani ni nasai masu ka?
Quý khách muốn dùng gì?
77. 25分ぐらいかかります。
Nijuu go fun gurai kakari masu.
Đồ ăn sẽ có trong khoảng 25 phút ạ.
78. すぐできますよ。
Sugu deki masu yo.
Sẽ có ngay đây ạ.
79. グラスはいくつお持ちしましょうか?
Gurasu wa ikutsu o mochishi mashou ka?
Quý khách muốn tôi mang lên bao nhiêu cốc ạ?
80. すしはいかがいたしますか?
Sushi wa ika ga itashi masu ka?
Quý khách có muốn dùng sushi không?
81. 他には、よろしいですか?
Hoka ni wa, yoroshii desu ka?
Ngoài ra, quý khách có muốn gọi gì nữa không?
82. お飲み物は、よろしいですか?
O nomimono wa, yoroshii desu ka?
Đồ uống thì sao ạ?
83. こちらでお召し上がりですか? それともお持ち帰 りですか?
Kochira de o meshiagari desu ka? Soretomo o mo-chikaeri desu ka?
Quý khách dùng bữa tại đây hay mang về ạ?
84. もう少しお待ちください。
Mousukoshi omachi kudasai.
Xin quý khách chờ thêm một lát nữa.
85. お待たせいたしました。どうぞごゆっくりと。
O mataseitashi mashi ta. Douzo go yukkuri to.
Xin lỗi đã để quý khách phải chờ. Mời quý khách thong thả thưởng thức ạ.
86. コーヒーは、いつお持ち致しましょうか? 食前でしょうか? 食後でしょうか?
Koohii wa, itsu o mochi itashi mashou ka? Shokuzen de- shou ka? Shokugo deshou ka?
Tôi nên mang cà phê ra lúc nào ạ? Trước bữa ăn hay sau bữa ăn?
87. 失礼いたします。 お下げしてもよろしいでしょうか?
Shitsurei itashi masu. Osage shi te mo yoroshii deshou ka?
Xin lỗi. Tôi dọn bàn được chưa ạ?
88. お料理は、いかがでしたか?
O ryouri wa, ikaga deshi ta ka?
Xin lỗi. Tôi dọn bàn được chưa ạ?
89. 辛い物は大丈夫ですか?
Karai mono wa daijoubu desu ka?
Quý khách có ăn được cay không?
90. 申し訳ございません。お取替えいたします。
Moushiwake gozai masen. O torikaeitashi masu.
Xin lỗi. Tôi sẽ đổi lại cho quý khách.
91. サービス料込みで5000円です。
Saabisu ryou komi de 5000 en desu.
Là 5000 yên bao gồm phí dịch vụ ạ.
92. どうぞ、またお越しください。
Douzo, mata o koshikudasai.
Mong quý khách lần sau lại ghé.
Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn
Mẫu câu tiếng Nhật cần thiết cho các bạn làm Baito ở nhà hàng, quán ăn