Học tiếng Nhật giao tiếp khi Check in tại khách sạn
Giao tiếp tiếng Nhật: Đặt phòng Khách sạn
1. 私(わたし)は予約(よやく)しています。
Tôi đã đặt phòng rồi.
2. 私(わたし)はその予約(よやく)の変更(へんこう)をしたい。
Tôi muốn thay đổi đặt phòng.
3. 私(わたし)は3日夜の宿泊予約(しゅくはくよやく)をします。
Tôi đã đặt phòng ở đây 3 đêm.
4. 部屋代(へやだい)はいくらですか?
Giá của một phòng là bao nhiêu?
5. 客室料金(きゃくしつりょうきん)は50円(えん)です。
Giá phòng là 50 Yên.
6. いくつの部屋(へや)が必要(ひつよう)ですか?
Bạn cần đặt bao nhiêu phòng?
7. シングルの部屋(へや)の空(あ)きがありますか?
Còn phòng đơn nào trống không?
8. 私(わたし)は二(ふた)つの標準的(ひょうじゅんてき)なシングルルームが欲(ほ)しい。
Tôi muốn đặt hai phòng đơn tiêu chuẩn.
9. 静(しず)かな部屋(へや)をお願(ねが)いします。
Cho tôi một căn phòng nào đó yên tĩnh.
10. チェックインは何時(なんじ)ですか?
Check in lúc mấy giờ?
11. 荷物(にもつ)を5時(じ)まで預(あず)かってもらえますか?
Tôi có thể gửi hành lý ở đây đến 5 giờ được không?
12. 客室料金(きゃくしつりょうきん)に朝食(ちょうしょく)が含(ふく)まれています。
Tiền phòng đã bao gồm cả bữa sáng rồi.
13. 部屋(へや)の広(ひろ)さはどのくらいですか?
Phòng rộng tầm nào?
14. 荷物(にもつ)を部屋(へや)にはこんでくれますか?
Bạn mang hành lý lên phòng giúp tôi được không?
15. 他(ほか)の部屋(へや)にしていただけませんか?
Cho tôi chọn phòng khách được không?
16. 朝食(ちょうしょく)は何時(なんじ)ですか?
Bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ?
17. 朝食(ちょうしょく)は7時(じ)から10時(じ)までです。
Bữa sáng phục vụ từ 7 giờ đến 10 giờ.
18. 私(わたし)は部屋(へや)で朝食(ちょうしょく)を取(と)ることができますか?
Tôi có thể ăn sáng trong phòng được không?
19. これが予約(よやく)の確認書(かくにんしょ)です。
Đây là xác nhận đặt phòng.
20. ご不明(ふめい)な点(てん)がございましたら、受付(うけつけ)にご連絡(れんらく)ください。
Hãy gọi cho lễ tân nếu anh chị có bất cứ câu hỏi nào.
21. 素敵(すてき)な休日(きゅうじつ)を過(す)ごしてください。
Chúc quý khách một kỳ nghỉ thật tuyệt.
Xem thêm:
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Bài 9 – Tại khách sạn
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách Sạn